GNP của Maldives

GNP của Maldives vào năm 2022 là 5.61 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Maldives tăng 843.93 triệu USD so với con số 4.77 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Maldives năm 2023 là 6.60 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Maldives và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Maldives được ghi nhận vào năm 1985 là 114.07 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 37 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 5.61 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 5.61 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ GNP của Maldives giai đoạn 1985 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Maldives giai đoạn 1985 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1985 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 5.61 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1985 là 114.07 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Maldives qua các năm

Bảng số liệu GNP của Maldives giai đoạn (1985 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20225,610,491,125
20214,766,561,593
20203,406,811,509
20195,166,269,607
20184,911,943,785
20174,440,841,848
20164,057,032,049
20153,797,041,806
20143,342,254,338
20132,931,310,319
20122,614,016,251
20112,479,686,374
20102,276,923,144
20092,089,951,652
20081,989,697,751
20071,587,767,022
20061,534,500,391
20051,132,462,434
20041,192,946,752
20031,016,714,806
2002874,367,273
2001845,635,526
2000594,339,125
1999558,212,710
1998511,936,219
1997480,780,306
1996428,503,653
1995379,025,480
1994313,614,052
1993276,917,468
1992248,876,378
1991212,896,713
1990193,844,535
1989171,914,722
1988158,155,948
1987118,649,030
1986120,178,996
1985114,074,387

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Cộng hòa Síp27,052,112,20426,896,039,47528,366,739,791578,311,6231976-2022
Dominica605,818,519556,148,148605,818,51945,872,9471977-2022
Mauritius12,696,682,87212,106,754,03715,450,103,730709,867,8821976-2022
Nam Phi396,810,059,371412,089,092,137447,479,678,6928,418,196,6331960-2022
Albania18,569,375,31117,680,966,71518,569,375,311617,074,9901984-2022
Guinea Bissau1,655,134,1771,640,828,0941,655,134,17778,540,0571970-2022
Hà Lan999,999,206,8891,046,137,352,4841,046,137,352,48412,340,496,1621960-2022
Suriname3,313,385,9642,688,234,6205,170,283,93974,200,0001960-2022
Uruguay64,756,311,41455,377,296,40564,756,311,4141,200,000,0001960-2022
Hy Lạp215,323,644,043213,013,301,590345,308,085,5984,397,175,2541960-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm