GNP của Latvia vào năm 2021 là 38.10 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Latvia tăng 4.40 tỷ USD so với con số 33.70 tỷ USD trong năm 2020.
Ước tính GNP Latvia năm 2022 là 43.08 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Latvia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Latvia được ghi nhận vào năm 1995 là 5.83 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 27 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 38.10 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 38.10 tỷ USD vào năm 2021.
Biểu đồ GNP của Latvia giai đoạn 1995 - 2021
Quan sát Biểu đồ GNP của Latvia giai đoạn 1995 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1995 - 2021 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 38.10 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1995 là 5.83 tỷ USD
Bảng số liệu GNP của Latvia qua các năm
Bảng số liệu GNP của Latvia giai đoạn (1995 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GNP |
---|---|
2021 | 38,103,800,897 |
2020 | 33,698,927,959 |
2019 | 33,795,644,697 |
2018 | 33,870,801,591 |
2017 | 30,407,220,412 |
2016 | 28,043,456,778 |
2015 | 27,135,188,120 |
2014 | 31,426,965,399 |
2013 | 30,136,848,288 |
2012 | 27,972,506,726 |
2011 | 27,444,998,700 |
2010 | 24,196,593,795 |
2009 | 28,250,467,056 |
2008 | 35,399,410,905 |
2007 | 30,131,969,635 |
2006 | 21,030,821,420 |
2005 | 16,827,637,834 |
2004 | 14,137,886,041 |
2003 | 11,714,710,368 |
2002 | 9,573,348,113 |
2001 | 8,387,665,100 |
2000 | 7,949,005,794 |
1999 | 7,462,203,939 |
1998 | 7,213,081,139 |
1997 | 6,576,460,198 |
1996 | 6,013,427,769 |
1995 | 5,831,289,218 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | ... | 20,642 | 20,642 | 2,330 | USD/người | 1995-2021 |
GDP | ... | 38,872,546,229 | 38,872,546,229 | 5,789,128,637 | USD | 1995-2021 |
GNP | ... | 38,103,800,897 | 38,103,800,897 | 5,831,289,218 | USD | 1995-2021 |
So sánh GNP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Thái Lan | ... | 488,179,540,984 | 523,869,799,920 | 2,753,694,365 | 1960-2021 |
Oman | ... | ... | 88,412,743,823 | 63,287,595 | 1965-2020 |
Philippines | ... | 408,173,817,845 | 414,552,151,966 | 4,940,010,781 | 1960-2021 |
Comoros | ... | 1,319,012,245 | 1,319,012,245 | 184,069,242 | 1980-2021 |
Ai Cập | ... | 391,743,566,093 | 391,743,566,093 | 4,908,912,189 | 1965-2021 |
Hungary | ... | 176,749,650,778 | 176,749,650,778 | 39,175,128,483 | 1993-2021 |
Chad | ... | 11,381,134,158 | 13,336,602,011 | 311,461,554 | 1960-2021 |
Angola | ... | 66,833,691,182 | 128,908,776,884 | 1,943,279,030 | 1985-2021 |
Syria | ... | ... | 236,137,193,764 | 11,991,892,116 | 2000-2018 |
Hàn Quốc | ... | 1,820,500,362,644 | 1,820,500,362,644 | 2,447,608,485 | 1960-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD