GNP của Zambia

GNP của Zambia vào năm 2022 là 29.16 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Zambia tăng 7.07 tỷ USD so với con số 22.10 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Zambia năm 2023 là 38.49 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Zambia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Zambia được ghi nhận vào năm 1960 là 639.00 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 29.16 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 29.16 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ GNP của Zambia giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Zambia giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 29.16 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1962 là 623.14 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Zambia qua các năm

Bảng số liệu GNP của Zambia giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202229,163,764,346
202122,096,425,169
202017,601,662,263
201922,904,080,807
201825,904,703,273
201724,726,787,497
201620,311,304,651
201520,839,208,733
201426,589,065,800
201326,888,392,774
201225,071,084,452
201122,302,537,248
201018,902,559,484
200914,909,632,548
200816,512,263,315
200712,512,434,229
200611,588,306,431
20057,700,141,839
20045,822,422,913
20034,758,802,549
20024,043,342,044
20013,929,495,408
20003,444,515,379
19993,240,377,401
19983,315,041,924
19974,052,488,555
19963,391,220,962
19953,564,983,295
19943,420,406,172
19933,018,507,033
19922,866,556,425
19912,992,903,775
19903,005,240,580
19893,587,693,644
19883,318,182,918
19871,921,441,328
19861,357,691,320
19851,985,636,943
19842,442,967,457
19833,070,452,740
19823,634,122,713
19813,893,678,161
19803,593,155,894
19793,066,582,598
19782,633,458,177
19772,402,911,392
19762,492,867,332
19752,272,783,826
19742,724,727,838
19732,247,239,264
19721,784,173,669
19711,635,714,286
19701,777,571,429
19691,897,857,143
19681,531,428,571
19671,295,714,286
19661,181,428,571
19651,017,857,143
1964740,714,286
1963649,285,714
1962623,142,857
1961630,571,429
1960639,000,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Uzbekistan81,288,551,03669,960,768,81487,622,912,8669,542,788,5131992-2022
Greenland2,042,179,7051,657,465,0002,042,179,70562,671,6931970-2007
Estonia36,987,912,19536,275,709,77636,987,912,1955,472,116,4652000-2022
Bồ Đào Nha251,691,708,643252,978,982,540254,579,900,1573,171,544,6961960-2022
Colombia330,018,980,955312,953,682,463370,407,849,6634,019,001,2811960-2022
Thụy Điển613,655,507,429664,917,348,490664,917,348,49015,076,659,8111960-2022
Madagascar14,877,686,48014,254,337,19914,877,686,480650,793,3931960-2022
Ghana72,989,253,31277,088,309,09377,088,309,0931,209,859,1551960-2022
Chile284,452,899,478298,119,614,630298,119,614,6304,038,181,8181960-2022
Uganda44,694,995,39439,473,338,06444,694,995,394421,785,1151960-2022
[+]

Đơn vị: USD