Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Thụy Điển

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Thụy Điển vào năm 2023 là 18.02 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Thụy Điển giảm 35.94 tỷ USD so với con số 53.95 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Thụy Điển năm 2024 là 6.02 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Thụy Điển và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Thụy Điển được ghi nhận vào năm 1970 là 108.25 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 18.02 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 62.91 tỷ USD vào năm 1999.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Thụy Điển giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Thụy Điển giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 1999 là 62.91 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2014 là -6.04 tỷ USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Thụy Điển qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Thụy Điển giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
202318,016,399,579
202253,953,062,150
202157,981,119,710
202018,517,762,638
201915,882,460,441
2018-714,153,381
201724,305,209,925
201615,470,455,706
20159,777,569,491
2014-6,039,792,920
20131,487,752,726
20124,273,531,542
20116,979,353,755
2010625,102,142
20098,960,871,621
200841,436,553,996
200746,143,507,533
200622,052,656,379
200520,782,686,616
200416,854,649,894
20036,007,683,416
200218,381,645,408
200118,217,810,086
200022,817,836,821
199962,910,430,888
199823,334,866,535
199710,271,066,269
19965,491,883,748
199514,939,375,568
19946,268,780,978
19933,704,921,362
1992-5,418,690
19916,350,883,200
19901,982,424,728
19891,812,004,571
19881,673,425,168
1987639,212,993
19861,082,656,171
1985392,953,912
1984290,015,353
1983225,698,176
1982355,014,409
1981181,117,389
1980250,911,513
1979112,469,610
197869,712,037
197781,453,707
19764,864,300
197580,215,155
197476,586,495
197383,963,593
197265,306,130
197184,100,267
1970108,250,003

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Saint Lucia123,398,72259,332,604288,917,0092,998,4651976-2023
Mông Cổ2,247,573,6702,504,294,7504,571,161,963-4,156,404,7041981-2023
Vương quốc Anh-89,474,261,72544,897,919,401324,813,224,213-89,474,261,7251970-2023
Croatia3,341,914,8713,927,390,9145,249,620,11613,000,0001992-2023
Bahamas322,456,455530,913,950871,970,000-30,200,0001970-2023
Macedonia641,500,343854,152,515854,152,5157,693,7801994-2023
Kosovo908,658,507764,162,311908,658,50753,385,3142004-2023
Ecuador409,452,349882,121,8041,388,991,763-23,439,3681970-2023
Pháp8,803,377,982109,574,904,465109,574,904,465525,655,9001970-2023
Nicaragua1,230,100,0001,293,800,0001,293,800,000-90,0001970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm