GNP của Mozambique

GNP của Mozambique vào năm 2021 là 15.76 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Mozambique tăng 2.02 tỷ USD so với con số 13.74 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính GNP Mozambique năm 2022 là 18.07 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Mozambique và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Mozambique được ghi nhận vào năm 1991 là 3.53 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 31 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 15.76 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 17.51 tỷ USD vào năm 2014.

Biểu đồ GNP của Mozambique giai đoạn 1991 - 2021

Quan sát Biểu đồ GNP của Mozambique giai đoạn 1991 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1991 - 2021 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 17.51 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1992 là 2.50 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Mozambique qua các năm

Bảng số liệu GNP của Mozambique giai đoạn (1991 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202115,760,225,672
202013,741,900,073
201915,113,488,971
201814,559,035,192
201712,839,422,771
201611,701,494,353
201515,650,846,013
201417,514,178,326
201316,915,724,657
201216,275,346,851
201114,126,352,432
201010,744,873,772
200911,632,660,408
200811,914,320,634
20079,859,266,170
20068,542,436,423
20058,182,227,349
20047,459,677,043
20036,137,885,217
20025,073,827,409
20015,172,729,178
20005,463,563,111
19995,852,608,042
19985,134,577,518
19974,563,432,188
19963,764,399,842
19952,788,861,563
19942,661,523,284
19932,595,134,454
19922,501,052,611
19913,525,806,065

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Argentina...481,547,712,171627,200,729,01218,744,951,9481962-2021
Gabon...17,052,330,63517,256,250,321134,793,9351960-2021
Tây Ban Nha...1,432,586,046,5471,586,564,225,11512,014,292,2551960-2021
Bulgaria...78,139,522,55778,139,522,5579,504,964,9451980-2021
Lesotho...2,843,321,2673,089,102,10971,818,5641966-2021
Hồng Kông...394,507,796,017394,507,796,0171,326,777,1451960-2021
Kenya...108,691,240,331108,691,240,331764,959,5531960-2021
Ireland...372,085,194,240372,085,194,2402,056,603,3461960-2021
UAE......423,639,141,611108,376,310,4152000-2020
Bỉ...605,234,781,878605,234,781,87811,807,650,5311960-2021
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm