GNP của Nigeria vào năm 2021 là 423.83 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Nigeria tăng 7.31 tỷ USD so với con số 416.52 tỷ USD trong năm 2020.
Ước tính GNP Nigeria năm 2022 là 431.26 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nigeria và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Nigeria được ghi nhận vào năm 1960 là 4.17 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 423.83 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 528.43 tỷ USD vào năm 2014.
Biểu đồ GNP của Nigeria giai đoạn 1960 - 2021
Quan sát Biểu đồ GNP của Nigeria giai đoạn 1960 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2021 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 528.43 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 4.17 tỷ USD
Bảng số liệu GNP của Nigeria qua các năm
Bảng số liệu GNP của Nigeria giai đoạn (1960 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GNP |
---|---|
2021 | 423,827,875,955 |
2020 | 416,521,073,586 |
2019 | 433,449,464,744 |
2018 | 378,866,757,024 |
2017 | 364,253,893,588 |
2016 | 395,951,113,113 |
2015 | 473,995,544,973 |
2014 | 528,433,752,407 |
2013 | 483,482,844,447 |
2012 | 433,602,575,171 |
2011 | 382,505,530,443 |
2010 | 342,044,487,938 |
2009 | 280,289,820,641 |
2008 | 324,211,843,443 |
2007 | 263,777,314,184 |
2006 | 231,461,223,635 |
2005 | 162,766,907,207 |
2004 | 126,528,078,860 |
2003 | 97,252,235,902 |
2002 | 89,288,351,910 |
2001 | 69,935,153,290 |
2000 | 63,300,677,661 |
1999 | 57,896,917,104 |
1998 | 51,777,584,259 |
1997 | 52,221,675,470 |
1996 | 48,844,965,093 |
1995 | 41,841,871,713 |
1994 | 31,479,810,394 |
1993 | 25,405,868,779 |
1992 | 44,845,451,753 |
1991 | 46,662,252,243 |
1990 | 51,148,259,884 |
1989 | 41,917,040,744 |
1988 | 49,138,056,723 |
1987 | 50,281,208,777 |
1986 | 53,381,786,191 |
1985 | 72,722,578,127 |
1984 | 72,700,132,672 |
1983 | 96,418,336,869 |
1982 | 141,697,907,375 |
1981 | 162,909,448,005 |
1980 | 61,078,927,458 |
1979 | 46,958,810,573 |
1978 | 36,380,141,844 |
1977 | 35,665,236,052 |
1976 | 35,472,588,832 |
1975 | 27,138,861,985 |
1974 | 23,982,256,020 |
1973 | 14,091,212,871 |
1972 | 11,325,027,809 |
1971 | 8,516,814,159 |
1970 | 12,081,058,379 |
1969 | 6,422,091,558 |
1968 | 5,042,139,157 |
1967 | 5,113,537,729 |
1966 | 6,116,477,670 |
1965 | 5,654,066,919 |
1964 | 5,445,079,518 |
1963 | 5,104,474,451 |
1962 | 4,874,318,494 |
1961 | 4,446,060,619 |
1960 | 4,173,704,186 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | ... | 2,085 | 3,099 | 93 | USD/người | 1960-2021 |
GDP | ... | 440,776,971,536 | 546,676,374,568 | 4,196,092,258 | USD | 1960-2021 |
GNP | ... | 423,827,875,955 | 528,433,752,407 | 4,173,704,186 | USD | 1960-2021 |
So sánh GNP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Slovenia | ... | 60,736,385,076 | 60,736,385,076 | 20,240,378,820 | 1995-2021 |
Moldova | ... | 14,056,071,333 | 14,056,071,333 | 1,204,642,063 | 1996-2021 |
Mozambique | ... | 15,760,225,672 | 17,514,178,326 | 2,501,052,611 | 1991-2021 |
Cộng hòa Síp | ... | 25,669,662,921 | 28,291,606,347 | 578,311,623 | 1976-2021 |
Kazakhstan | ... | 166,585,396,272 | 211,486,852,078 | 16,319,121,840 | 1993-2021 |
Việt Nam | ... | 346,675,524,076 | 346,675,524,076 | 6,059,727,465 | 1989-2021 |
Saint Lucia | ... | 1,734,512,113 | 1,984,594,296 | 160,364,220 | 1980-2021 |
Togo | ... | 8,435,586,628 | 8,435,586,628 | 120,652,706 | 1960-2021 |
Pakistan | ... | 341,730,170,486 | 350,691,224,957 | 3,743,805,557 | 1960-2021 |
Latvia | ... | 38,103,800,897 | 38,103,800,897 | 5,831,289,218 | 1995-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD