GNP của Fiji

GNP của Fiji vào năm 2021 là 4.36 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Fiji tăng 64.52 triệu USD so với con số 4.30 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính GNP Fiji năm 2022 là 4.43 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Fiji và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Fiji được ghi nhận vào năm 1960 là 108.05 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 4.36 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 5.22 tỷ USD vào năm 2018.

Biểu đồ GNP của Fiji giai đoạn 1960 - 2021

Quan sát Biểu đồ GNP của Fiji giai đoạn 1960 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2021 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2018 là 5.22 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 108.05 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Fiji qua các năm

Bảng số liệu GNP của Fiji giai đoạn (1960 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20214,360,118,710
20204,295,596,044
20195,045,561,192
20185,221,546,230
20174,930,307,030
20164,658,232,110
20154,398,221,920
20144,631,573,805
20134,108,194,689
20123,825,356,333
20113,658,574,058
20103,043,130,949
20092,859,158,664
20083,436,092,991
20073,302,755,698
20062,955,406,654
20053,023,832,052
20042,708,366,994
20032,301,455,850
20021,848,095,478
20011,638,539,928
20001,711,500,517
19991,871,649,066
19981,597,543,789
19972,052,711,782
19962,100,762,488
19951,931,095,783
19941,739,635,271
19931,581,852,380
19921,482,368,596
19911,344,198,970
19901,289,553,650
19891,163,321,108
19881,094,706,845
19871,166,797,090
19861,281,909,966
19851,130,700,329
19841,149,794,292
19831,094,758,505
19821,157,872,158
19811,224,783,524
19801,184,718,826
19791,006,409,477
1978823,925,130
1977710,159,145
1976683,145,706
1975668,362,940
1974556,355,387
1973420,170,990
1972305,501,697
1971235,940,606
1970210,478,047
1969173,147,301
1968159,166,380
1967157,403,954
1966146,829,391
1965140,914,243
1964135,877,094
1963122,780,506
1962118,121,143
1961112,580,280
1960108,046,845

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Philippines...408,173,817,845414,552,151,9664,940,010,7811960-2021
Guinea Bissau...1,640,828,0201,640,828,02078,540,0571970-2021
Rwanda...10,844,261,64510,844,261,645119,000,0241960-2021
Tajikistan...10,567,367,29511,296,340,429824,392,3811990-2021
Cuba......98,575,000,0005,584,007,5001970-2018
Ấn Độ...3,123,966,782,5973,123,966,782,59736,878,683,7251960-2021
Senegal...27,041,843,26727,041,843,2671,234,844,8321968-2021
Bahrain......36,391,941,4892,655,319,1491980-2020
Suriname...2,477,531,9805,170,283,93974,200,0001960-2021
Liên bang Micronesia...445,078,050458,779,413111,000,0001983-2021
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm