GNP của Mali

GNP của Mali vào năm 2022 là 18.07 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Mali giảm 351.68 triệu USD so với con số 18.42 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Mali năm 2023 là 17.72 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Mali và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Mali được ghi nhận vào năm 1967 là 274.85 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 55 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 18.07 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 18.42 tỷ USD vào năm 2021.

Biểu đồ GNP của Mali giai đoạn 1967 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Mali giai đoạn 1967 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1967 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 18.42 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1967 là 274.85 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Mali qua các năm

Bảng số liệu GNP của Mali giai đoạn (1967 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202218,067,642,895
202118,419,319,470
202016,726,618,026
201916,584,807,149
201816,560,622,892
201714,864,816,779
201613,651,410,706
201512,808,995,433
201413,980,007,389
201312,810,032,273
201211,981,790,282
201112,532,791,364
201010,269,428,513
20099,764,553,231
20089,524,578,800
20077,857,250,945
20066,648,289,888
20056,040,786,902
20045,272,202,707
20034,553,871,234
20023,666,811,219
20013,302,171,389
20002,931,331,695
19993,396,108,684
19982,869,578,289
19972,643,959,256
19962,730,573,674
19952,659,084,422
19942,058,618,951
19932,820,491,829
19922,823,397,097
19912,721,462,227
19902,666,059,917
19892,181,821,909
19882,142,869,393
19872,070,499,254
19861,827,610,108
19851,366,264,672
19841,211,293,780
19831,267,613,069
19821,307,074,840
19811,503,290,189
19801,740,408,617
19791,581,719,562
19781,233,480,082
19771,049,879,228
1976931,397,928
1975819,675,360
1974533,923,989
1973561,341,722
1972485,815,788
1971393,751,422
1970354,124,049
1969337,201,526
1968341,790,656
1967274,847,728

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Saint Kitts và Nevis926,838,865822,592,5931,090,255,55643,200,4411977-2022
Uganda44,694,995,39439,473,338,06444,694,995,394421,785,1151960-2022
Nhật Bản4,515,110,236,5135,275,289,207,2586,445,536,590,96444,096,113,1411960-2022
Phần Lan285,295,096,189301,409,540,620301,409,540,6205,222,582,9431960-2022
Uzbekistan81,288,551,03669,960,768,81487,622,912,8669,542,788,5131992-2022
Jordan48,147,607,13346,064,410,00048,147,607,133575,959,7701965-2022
Kyrgyzstan10,935,319,6548,627,210,97010,935,319,6541,175,061,4871991-2022
New Caledonia10,450,016,5519,840,168,24711,145,232,414100,863,3441960-2021
Cuba101,873,800,00098,575,000,000101,873,800,0005,584,007,5001970-2019
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm