GNP của Uzbekistan vào năm 2022 là 81.29 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Uzbekistan tăng 11.33 tỷ USD so với con số 69.96 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính GNP Uzbekistan năm 2023 là 94.45 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Uzbekistan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Uzbekistan được ghi nhận vào năm 1992 là 12.87 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 30 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 81.29 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 87.62 tỷ USD vào năm 2015.
Biểu đồ GNP của Uzbekistan giai đoạn 1992 - 2022
Quan sát Biểu đồ GNP của Uzbekistan giai đoạn 1992 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1992 - 2022 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2015 là 87.62 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2002 là 9.54 tỷ USD
Bảng số liệu GNP của Uzbekistan qua các năm
Bảng số liệu GNP của Uzbekistan giai đoạn (1992 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GNP |
---|---|
2022 | 81,288,551,036 |
2021 | 69,960,768,814 |
2020 | 60,384,777,446 |
2019 | 61,019,721,857 |
2018 | 54,377,661,280 |
2017 | 63,294,216,945 |
2016 | 86,990,975,019 |
2015 | 87,622,912,866 |
2014 | 81,960,281,661 |
2013 | 74,402,142,411 |
2012 | 68,310,411,485 |
2011 | 61,313,053,175 |
2010 | 50,620,430,026 |
2009 | 34,586,223,673 |
2008 | 31,271,456,764 |
2007 | 23,242,393,928 |
2006 | 17,241,833,853 |
2005 | 14,283,209,839 |
2004 | 11,980,923,548 |
2003 | 10,018,453,435 |
2002 | 9,542,788,513 |
2001 | 11,196,421,329 |
2000 | 13,541,513,969 |
1999 | 16,910,465,982 |
1998 | 14,887,971,211 |
1997 | 14,569,603,774 |
1996 | 13,875,892,216 |
1995 | 13,316,340,901 |
1994 | 12,856,072,053 |
1993 | 13,050,333,333 |
1992 | 12,870,102,041 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 2,255 | 1,993 | 2,754 | 383 | USD/người | 1990-2022 |
GDP | 80,391,853,887 | 69,600,614,987 | 86,196,264,742 | 9,687,788,513 | USD | 1990-2022 |
GNP | 81,288,551,036 | 69,960,768,814 | 87,622,912,866 | 9,542,788,513 | USD | 1992-2022 |
So sánh GNP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Belarus | 70,077,520,350 | 67,115,938,432 | 76,448,782,778 | 9,200,000,000 | 1992-2022 |
Fiji | 4,715,148,917 | 4,054,721,701 | 5,221,596,257 | 108,046,845 | 1960-2022 |
Nam Sudan | 10,522,802,564 | 11,954,212,847 | 17,413,371,593 | 8,550,148,980 | 2011-2015 |
Serbia | 60,393,515,697 | 60,666,912,440 | 60,666,912,440 | 6,875,616,225 | 1997-2022 |
Kiribati | 365,701,362 | 389,132,886 | 389,132,886 | 30,601,468 | 1978-2022 |
Oman | 106,160,208,062 | 82,215,384,395 | 106,160,208,062 | 63,279,975 | 1965-2022 |
El Salvador | 30,621,760,000 | 27,885,730,000 | 30,621,760,000 | 869,920,000 | 1965-2022 |
UAE | 504,574,791,963 | 414,443,598,760 | 504,574,791,963 | 108,376,310,415 | 2000-2022 |
Trinidad và Tobago | 28,681,569,254 | 24,405,505,541 | 28,681,569,254 | 483,695,969 | 1960-2022 |
Mông Cổ | 15,067,905,913 | 13,054,692,171 | 15,067,905,913 | 741,470,801 | 1981-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD