GNP của Nepal

GNP của Nepal vào năm 2021 là 36.49 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Nepal tăng 2.66 tỷ USD so với con số 33.83 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính GNP Nepal năm 2022 là 39.35 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nepal và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Nepal được ghi nhận vào năm 1960 là 508.33 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 36.49 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 36.49 tỷ USD vào năm 2021.

Biểu đồ GNP của Nepal giai đoạn 1960 - 2021

Quan sát Biểu đồ GNP của Nepal giai đoạn 1960 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2021 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 36.49 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1964 là 496.10 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Nepal qua các năm

Bảng số liệu GNP của Nepal giai đoạn (1960 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202136,486,385,880
202033,830,032,733
201934,539,802,030
201833,328,198,533
201729,263,410,537
201624,843,832,219
201524,704,978,151
201423,065,081,227
201322,310,906,825
201221,854,815,284
201121,678,318,168
201016,124,973,167
200913,007,811,026
200812,667,669,492
200710,431,055,152
20069,112,239,664
20058,152,824,773
20047,251,117,011
20036,321,779,211
20026,042,907,942
20016,030,204,082
20005,514,252,208
19995,045,642,384
19984,863,055,044
19974,926,391,917
19964,529,380,381
19954,406,568,273
19944,078,795,918
19933,667,791,667
19923,414,418,708
19913,934,070,320
19903,640,237,860
19893,531,839,446
19883,483,739,175
19872,956,311,182
19862,850,774,343
19852,620,073,953
19842,622,156,917
19832,460,439,926
19822,407,798,149
19812,285,666,642
19801,958,433,283
19791,859,541,675
19781,611,275,924
19771,388,295,944
19761,458,105,080
19751,575,789,254
19741,217,953,547
1973972,101,725
19721,024,098,805
1971882,765,472
1970865,975,309
1969788,641,965
1968772,228,643
1967841,974,025
1966906,811,944
1965735,267,082
1964496,098,775
1963496,947,904
1962574,091,101
1961531,959,562
1960508,334,414

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Djibouti...3,266,102,7143,266,102,714482,914,7931991-2021
Namibia...12,044,082,00013,176,790,3411,333,549,5131980-2021
Mauritius...12,807,260,88215,879,579,424709,870,5381976-2021
Jamaica...13,216,135,87015,386,446,833683,286,5741960-2021
Nauru...221,509,068221,509,06857,345,2832010-2021
Bhutan......2,306,109,176103,272,1181980-2020
Sri Lanka...82,474,384,33185,564,980,4971,223,818,2021960-2021
Mông Cổ...13,021,197,55613,021,197,556741,470,8011981-2021
UAE......423,639,141,611108,376,310,4152000-2020
Thụy Sỹ...797,464,598,720797,464,598,7209,748,380,5411960-2021
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm