GDP

Tổng sản phẩm quốc nội viết tắt là GDP (Gross Domestic Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được tạo ra trên lãnh thổ một nền kinh tế tính trong một thời kỳ (thường là 1 năm). Thống kê dữ liệu GDP các...[xem thêm]

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Niger...14,950,949,87514,950,949,875449,526,8731960-2021
Brazil...1,608,981,220,8122,616,156,606,66717,030,465,5391960-2021
Jamaica...13,638,230,99615,830,768,550699,050,6791960-2021
Thụy Điển...627,437,898,887627,437,898,88715,822,585,0341960-2021
Madagascar...14,637,400,39614,637,400,396673,081,7241960-2021
Sierra Leone...4,200,380,1245,015,157,816322,009,4721960-2021
Uruguay...59,319,547,63664,515,038,2681,242,289,2391960-2021
Hoa Kỳ...22,996,100,000,00022,996,100,000,000543,300,000,0001960-2021
Bahrain...38,868,663,03238,868,663,0323,052,393,6171980-2021
Tajikistan...8,746,270,6369,112,544,556860,521,1191990-2021
[+]

Đơn vị: USD

GDP bình quân đầu người

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong...[xem thêm]

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Venezuela......16,0568641960-2014
Somalia...446446651960-2021
Mozambique...5006741871991-2021
Bờ Tây và dải Gaza...3,6643,6641,1561994-2021
Syria......11,8211881960-2018
Nicaragua...2,0912,1591261960-2021
Angola...2,1385,1283291980-2021
Sao Tome và Principe...2,4492,4495252001-2021
Senegal...1,6061,6063011960-2021
Guam......38,04121,5942002-2020
[+]

Đơn vị: USD/người

GNP

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....[xem thêm]

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Singapore...349,153,926,312349,153,926,312717,627,0741960-2021
Georgia...17,665,643,14317,665,643,1432,469,381,4431992-2021
Botswana...16,658,075,87216,658,075,87234,206,2251960-2021
Mali...18,576,157,10518,576,157,105274,847,7291967-2021
Bờ Tây và dải Gaza...21,434,600,00021,434,600,0003,206,000,0001994-2021
Niger...15,188,307,69315,188,307,693450,750,7521960-2021
Armenia...13,469,245,07713,798,304,6561,063,520,7221990-2021
Papua New Guinea...25,938,212,49425,938,212,494228,032,2571960-2021
Đức...4,350,736,250,9074,350,736,250,907216,937,427,4571970-2021
[+]

Đơn vị: USD