GNP của Kuwait

GNP của Kuwait vào năm 2022 là 201.95 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Kuwait tăng 40.43 tỷ USD so với con số 161.52 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Kuwait năm 2023 là 252.51 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Kuwait và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Kuwait được ghi nhận vào năm 1965 là 1.65 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 57 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 201.95 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 201.95 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ GNP của Kuwait giai đoạn 1965 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Kuwait giai đoạn 1965 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1965 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 201.95 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1965 là 1.65 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Kuwait qua các năm

Bảng số liệu GNP của Kuwait giai đoạn (1965 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2022201,953,933,142
2021161,520,571,351
2020122,250,083,020
2019156,166,054,902
2018156,539,665,051
2017139,464,096,588
2016122,185,300,046
2015127,279,526,146
2014178,291,579,839
2013187,422,995,955
2012183,196,516,347
2011163,069,653,850
2010124,837,146,336
2009112,897,475,546
2008158,122,665,794
2007127,029,632,601
2006114,725,201,257
200589,654,794,521
200465,567,356,634
200351,233,507,376
200241,478,839,409
200139,790,401,784
200044,417,966,305
199935,230,524,120
199831,810,694,457
199736,626,789,605
199636,672,578,313
199532,067,562,859
199428,016,834,007
199327,765,894,702
199225,100,545,671
199116,420,362,051
199026,177,777,778
198932,731,748,015
198827,947,632,325
198727,952,509,662
198625,643,283,264
198526,110,928,237
198426,715,924,029
198325,900,637,443
198227,603,321,165
198132,644,511,721
198033,485,389,035
197927,907,918,485
197818,110,327,828
197715,903,143,080
197614,640,527,794
197513,174,408,686
197412,048,398,266
19734,255,627,638
19723,351,279,378
19713,133,407,377
19702,383,639,047
19692,351,999,059
19682,220,399,112
19672,055,199,178
19661,909,599,236
19651,654,799,338

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Azerbaijan73,436,235,29453,687,352,94173,436,235,2941,194,096,3871993-2022
Đảo Man6,534,629,1876,961,138,6057,655,182,1641,018,586,6331995-2020
Tonga495,409,179526,113,706553,365,04262,433,3331981-2021
Costa Rica64,114,626,02960,709,725,73464,114,626,029469,634,6671960-2022
Pháp2,828,314,888,9983,024,516,531,0743,024,516,531,07462,588,196,4421960-2022
New Caledonia10,450,016,5519,840,168,24711,145,232,414100,863,3441960-2021
Bờ Tây và dải Gaza23,115,100,00021,736,300,00023,115,100,0003,206,000,0001994-2022
Guatemala93,072,423,48183,925,757,09993,072,423,4811,033,200,0001960-2022
Áo470,636,395,219486,755,828,420486,755,828,4206,547,435,0041960-2022
Moldova14,568,053,28013,958,750,14714,568,053,2801,204,642,0631996-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm