GNP của Kyrgyzstan

GNP của Kyrgyzstan vào năm 2022 là 10.94 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Kyrgyzstan tăng 2.31 tỷ USD so với con số 8.63 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Kyrgyzstan năm 2023 là 13.86 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Kyrgyzstan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Kyrgyzstan được ghi nhận vào năm 1991 là 2.57 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 31 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 10.94 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 10.94 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ GNP của Kyrgyzstan giai đoạn 1991 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Kyrgyzstan giai đoạn 1991 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1991 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 10.94 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1999 là 1.18 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Kyrgyzstan qua các năm

Bảng số liệu GNP của Kyrgyzstan giai đoạn (1991 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202210,935,319,654
20218,627,210,970
20208,014,045,612
20198,591,968,637
20188,020,105,522
20177,331,338,207
20166,455,295,205
20156,417,477,544
20147,159,302,171
20136,912,033,443
20126,435,842,810
20115,538,865,999
20104,489,261,605
20094,508,661,415
20084,933,258,865
20073,752,070,496
20062,786,068,889
20052,372,146,811
20042,109,434,585
20031,857,008,091
20021,547,843,104
20011,466,016,371
20001,287,688,498
19991,175,061,487
19981,566,763,748
19971,703,264,036
19961,788,170,586
19951,621,583,220
19941,647,641,902
19932,022,612,879
19922,316,562,500
19912,566,388,889

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Iran412,878,766,372358,978,028,680648,244,556,8204,093,075,1241960-2022
Albania18,569,375,31117,680,966,71518,569,375,311617,074,9901984-2022
Cộng hòa Trung Phi2,509,339,9242,688,202,2192,688,202,219111,747,7361960-2022
Mozambique15,113,693,78514,650,910,49317,514,178,1592,501,098,3271991-2022
Đảo Man6,534,629,1876,961,138,6057,655,182,1641,018,586,6331995-2020
Venezuela476,933,862,544359,262,387,419476,933,862,5447,138,469,9611960-2014
Afghanistan14,352,632,36420,105,156,77920,559,672,369548,888,8491960-2021
Lebanon21,625,781,55730,697,478,25453,788,957,8143,408,013,9741989-2021
Hoa Kỳ25,978,277,000,00023,783,037,000,00025,978,277,000,000546,400,000,0001960-2022
Guyana13,376,488,4897,599,362,11013,376,488,489156,274,9591960-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm