GDP của Kuwait

Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Kuwait vào năm 2020 là 105.96 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Kuwait giảm 30.24 tỷ USD so với con số 136.20 tỷ USD trong năm 2019.

Ước tính GDP Kuwait năm 2021 là 82.44 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Kuwait và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP của Kuwait được ghi nhận vào năm 1965 là 2.10 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 56 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 105.96 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 174.16 tỷ USD vào năm 2013.

Biểu đồ GDP của Kuwait giai đoạn 1965 - 2020

Quan sát Biểu đồ GDP của Kuwait giai đoạn 1965 - 2020 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1965 - 2020 chỉ số GDP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2013 là 174.16 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1965 là 2.10 tỷ USD

Bảng số liệu GDP của Kuwait qua các năm

Bảng số liệu GDP của Kuwait giai đoạn (1965 - 2020) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDPGDP (theo PPP)Tăng trưởng GDP
2020105,960,225,688202,010,996,134-8.86%
2019136,196,760,181218,998,184,051-0.55%
2018138,182,400,494216,343,897,0422.43%
2017120,707,435,542206,275,309,888-4.71%
2016109,419,728,567176,814,346,7472.93%
2015114,567,298,106181,157,353,2380.59%
2014162,631,412,509258,670,095,3090.50%
2013174,161,142,454275,263,666,3901.15%
2012174,070,382,279276,884,442,7876.63%
2011154,068,115,942247,672,823,7439.63%
2010115,419,399,860221,321,863,075-2.37%
2009105,963,168,867224,003,086,228-7.08%
2008147,395,089,286239,525,426,1162.48%
2007114,639,690,359229,331,086,0225.99%
2006101,548,931,771210,673,762,8137.51%
200580,798,630,137190,083,481,93610.61%
200459,439,090,601166,626,546,48110.24%
200347,876,510,067147,197,119,23317.33%
200238,137,545,245123,031,755,7773.01%
200134,887,512,227117,598,928,5990.21%
200037,712,842,243114,763,029,4594.69%
199930,123,850,197107,188,563,018-1.79%
199825,939,960,630107,624,428,6843.66%
199730,355,093,966102,666,846,3902.47%
199631,493,319,97398,490,450,0880.61%
199527,191,353,88796,137,790,3934.86%
199424,848,483,83889,800,509,5898.44%
199323,941,391,39181,082,709,69933.99%
199219,858,555,21559,112,619,826...
199111,008,793,176......
199018,427,777,778......
198924,312,117,767......
198820,692,472,760......
198722,365,734,482......
198617,903,681,693......
198521,442,619,681......
198421,697,297,872......
198320,869,434,305......
198221,577,977,770......
198125,056,672,166......
198028,638,550,499......
197924,746,019,537......
197815,500,908,760......
197714,135,729,588......
197613,131,668,947......
197512,024,138,276......
197413,004,774,557......
19735,408,293,999......
19724,451,200,973......
19713,880,370,402......
19702,873,984,878......
19692,769,532,344......
19682,663,119,574......
19672,441,893,027......
19662,391,486,978......
19652,097,451,694......

Các số liệu liên quan

So sánh GDP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Saint Kitts và Nevis...976,150,6671,164,877,85212,366,5641960-2021
Belize...1,789,923,2641,945,250,23628,071,8891960-2021
Sierra Leone...4,200,380,1245,015,157,816322,009,4721960-2021
Iraq...207,889,333,724234,637,675,129407,796,3501960-2021
Iceland...25,458,933,91626,267,063,758248,434,0971960-2021
Senegal...27,625,388,35227,625,388,3521,003,692,3751960-2021
Guam......6,364,000,0003,394,000,0002002-2020
Gambia...2,078,070,6842,078,070,68441,160,6591966-2021
Đông Timor...1,959,134,7442,047,931,700367,087,9002000-2021
Áo...477,082,467,454477,082,467,4546,592,693,8411960-2021
[+]

Đơn vị: USD

GDP là gì?

Tổng sản phẩm quốc nội viết tắt là GDP (Gross Domestic Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được tạo ra trên lãnh thổ một nền kinh tế tính trong một thời kỳ (thường là 1 năm). Thống kê dữ liệu GDP các nước trên thế giới (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) GDP tính theo giá của người mua là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất của nền kinh tế đó cộng với bất kỳ khoản thuế sản phẩm nào và trừ đi bất kỳ khoản trợ cấp nào không được tính vào giá trị của sản phẩm. Nó được tính mà không cần khấu trừ khấu hao tài sản chế tạo hoặc cho sự cạn kiệt và suy thoái của tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại. Số liệu đô la để tính GDP được chuyển đổi từ các đồng nội tệ tương ứng sử dụng tỷ giá hối đoái chính thức của một năm. Đối với một số quốc gia nơi tỷ giá hối đoái chính thức không phản ánh tỷ giá áp dụng hiệu quả cho các giao dịch ngoại hối thực tế, một hệ số chuyển đổi thay thế được sử dụng....

Xem thêm