GNP của Tonga

GNP của Tonga vào năm 2022 là 543.80 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Tonga giảm 4.12 triệu USD so với con số 547.92 triệu USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Tonga năm 2023 là 539.71 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Tonga và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Tonga được ghi nhận vào năm 1981 là 66.10 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 41 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 543.80 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 547.92 triệu USD vào năm 2021.

Biểu đồ GNP của Tonga giai đoạn 1981 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Tonga giai đoạn 1981 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1981 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 547.92 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1983 là 62.43 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Tonga qua các năm

Bảng số liệu GNP của Tonga giai đoạn (1981 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2022543,800,039
2021547,916,482
2020532,612,592
2019526,879,021
2018513,202,723
2017478,466,492
2016427,456,379
2015442,040,673
2014444,161,209
2013463,089,490
2012484,981,739
2011426,159,387
2010378,823,249
2009322,204,221
2008350,233,429
2007303,190,271
2006297,409,811
2005261,187,140
2004232,994,942
2003203,117,717
2002186,164,124
2001181,792,247
2000207,445,613
1999205,665,202
1998199,383,586
1997220,047,275
1996227,113,128
1995212,551,757
1994204,821,447
1993139,559,971
1992138,576,201
1991134,516,428
1990116,504,862
1989110,653,953
1988113,979,322
198785,037,810
198671,941,176
198562,703,401
198466,290,478
198362,433,333
198265,118,166
198166,103,195

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Ukraine183,755,021,982170,470,520,722193,966,075,65830,318,922,0021989-2023
Cape Verde2,503,977,2892,218,471,8432,503,977,289127,523,1711980-2023
Dominica655,788,889609,107,407655,788,88945,872,9471977-2023
Thụy Sỹ860,241,113,085801,895,036,040860,241,113,08510,017,523,7571960-2023
Burundi2,647,964,5843,352,709,3913,352,709,391156,048,0001960-2023
Macedonia14,961,106,56313,334,444,85414,961,106,5632,364,849,3421990-2023
Bồ Đào Nha281,752,856,064251,691,706,537281,752,856,0643,349,050,1341960-2023
Belarus69,352,182,75270,678,268,15476,448,782,77812,149,659,0451990-2023
Moldova16,806,186,54914,570,210,66116,806,186,5491,204,642,0631990-2023
Fiji5,130,419,4334,704,672,9325,221,596,259108,046,8451960-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.