GNP của Tonga

GNP của Tonga vào năm 2021 là 495.41 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Tonga giảm 30.70 triệu USD so với con số 526.11 triệu USD trong năm 2020.

Ước tính GNP Tonga năm 2022 là 466.50 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Tonga và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Tonga được ghi nhận vào năm 1981 là 66.10 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 40 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 495.41 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 553.37 triệu USD vào năm 2019.

Biểu đồ GNP của Tonga giai đoạn 1981 - 2021

Quan sát Biểu đồ GNP của Tonga giai đoạn 1981 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1981 - 2021 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2019 là 553.37 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1983 là 62.43 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Tonga qua các năm

Bảng số liệu GNP của Tonga giai đoạn (1981 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2021495,409,179
2020526,113,706
2019553,365,042
2018518,922,419
2017478,636,685
2016422,787,259
2015441,518,254
2014443,073,544
2013461,951,651
2012484,563,983
2011426,548,683
2010378,768,091
2009322,166,872
2008350,231,171
2007303,189,399
2006297,407,798
2005261,166,978
2004232,974,581
2003203,117,735
2002186,164,145
2001181,792,226
2000207,445,631
1999205,665,214
1998199,383,579
1997220,047,250
1996227,113,159
1995212,551,735
1994204,821,466
1993139,559,971
1992138,576,201
1991134,516,428
1990116,504,862
1989110,653,953
1988113,979,322
198785,037,810
198671,941,176
198562,703,401
198466,290,478
198362,433,333
198265,118,166
198166,103,195

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Morocco129,049,589,298139,859,068,559139,859,068,5592,041,502,2851960-2022
Nam Sudan10,522,802,56411,954,212,84717,413,371,5938,550,148,9802011-2015
San Marino1,666,327,3631,391,542,4501,666,327,3631,391,542,4502017-2021
Kiribati365,701,362389,132,886389,132,88630,601,4681978-2022
Argentina619,144,891,409478,061,739,465627,200,463,93470,212,828,6481983-2022
Brazil1,859,747,248,7251,597,500,445,3692,548,928,943,604383,222,303,4731989-2022
Ukraine168,983,737,251193,966,075,658193,966,075,65830,318,922,0021989-2022
Pakistan369,449,366,367344,116,647,445369,449,366,3673,743,805,5571960-2022
Thái Lan480,806,413,891487,544,505,687523,977,887,3772,753,697,7451960-2022
Hà Lan999,999,206,8891,046,137,352,4841,046,137,352,48412,340,496,1621960-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm