GNP của Quần đảo Cayman

GNP của Quần đảo Cayman vào năm 2022 là 4.36 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Quần đảo Cayman giảm 308.55 triệu USD so với con số 4.67 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Quần đảo Cayman năm 2023 là 4.07 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Quần đảo Cayman và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Quần đảo Cayman được ghi nhận vào năm 2010 là 3.93 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 12 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 4.36 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 4.67 tỷ USD vào năm 2021.

Biểu đồ GNP của Quần đảo Cayman giai đoạn 2010 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Quần đảo Cayman giai đoạn 2010 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2010 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 4.67 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2014 là 2.63 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Quần đảo Cayman qua các năm

Bảng số liệu GNP của Quần đảo Cayman giai đoạn (2010 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20224,360,315,001
20214,668,860,955
20203,861,758,367
20194,403,860,295
20183,860,560,522
20173,460,458,642
20163,102,982,372
20152,793,005,892
20142,632,382,490
20132,646,064,824
20122,904,990,580
20114,044,214,537
20103,934,132,217

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Israel506,703,670,406520,492,108,611520,492,108,6112,906,577,2491960-2023
Ba Lan778,230,830,221668,250,895,915778,230,830,22162,591,748,2111990-2023
Uzbekistan100,818,361,93490,999,134,201100,818,361,9349,542,788,5131990-2023
Angola76,758,270,16796,358,693,004127,708,790,7501,943,279,0301985-2023
Slovenia68,204,657,44458,905,498,95668,204,657,44413,027,215,9881990-2023
Bulgaria97,396,787,10985,735,292,88397,396,787,1099,504,964,9451980-2023
Bangladesh454,873,454,273478,360,553,569478,360,553,5698,108,053,5151973-2023
Hungary204,857,214,605171,906,025,966204,857,214,6054,905,748,2161968-2023
New Caledonia10,450,016,5519,840,168,24711,145,232,414100,863,3441960-2021
Lào14,685,693,86914,311,266,17617,853,654,980598,961,2691984-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.