GNP của Quần đảo Cayman

GNP của Quần đảo Cayman vào năm 2021 là 4.17 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Quần đảo Cayman tăng 317.91 triệu USD so với con số 3.85 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính GNP Quần đảo Cayman năm 2022 là 4.52 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Quần đảo Cayman và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Quần đảo Cayman được ghi nhận vào năm 2010 là 3.93 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 11 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 4.17 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 4.40 tỷ USD vào năm 2019.

Biểu đồ GNP của Quần đảo Cayman giai đoạn 2010 - 2021

Quan sát Biểu đồ GNP của Quần đảo Cayman giai đoạn 2010 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2010 - 2021 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2019 là 4.40 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2014 là 2.63 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Quần đảo Cayman qua các năm

Bảng số liệu GNP của Quần đảo Cayman giai đoạn (2010 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20214,171,486,086
20203,853,577,814
20194,403,850,455
20183,860,560,522
20173,460,458,642
20163,102,982,372
20152,793,005,892
20142,632,382,490
20132,646,064,824
20122,904,990,580
20114,044,214,537
20103,934,132,217

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Hồng Kông385,316,220,551394,477,692,585394,477,692,5851,326,777,1451960-2022
Albania18,569,375,31117,680,966,71518,569,375,311617,074,9901984-2022
Zambia29,163,764,34622,096,425,16929,163,764,346623,142,8571960-2022
Madagascar14,877,686,48014,254,337,19914,877,686,480650,793,3931960-2022
Paraguay40,558,855,35938,604,287,34140,558,855,3596,543,430,1991995-2022
Mozambique15,113,693,78514,650,910,49317,514,178,1592,501,098,3271991-2022
Cộng hòa Congo14,773,842,20214,241,681,41717,656,361,655129,555,5691960-2022
Sri Lanka72,489,075,66386,558,053,93692,095,811,3161,223,818,2021960-2022
Samoa811,246,312829,786,262877,132,81667,957,8681982-2022
Costa Rica64,114,626,02960,709,725,73464,114,626,029469,634,6671960-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm