GNP của Kenya

GNP của Kenya vào năm 2022 là 111.68 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Kenya tăng 3.81 tỷ USD so với con số 107.87 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Kenya năm 2023 là 115.62 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Kenya và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Kenya được ghi nhận vào năm 1960 là 764.96 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 111.68 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 111.68 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ GNP của Kenya giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Kenya giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 111.68 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 764.96 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Kenya qua các năm

Bảng số liệu GNP của Kenya giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2022111,679,130,842
2021107,868,961,408
202098,922,018,232
201998,773,634,590
201890,812,279,975
201780,475,458,830
201673,804,818,195
201563,195,136,106
201460,579,831,276
201354,496,773,151
201250,187,341,471
201141,961,926,465
201039,852,484,980
200936,976,859,034
200835,863,494,629
200731,814,012,977
200625,755,429,878
200518,731,701,277
200415,953,749,660
200314,738,442,157
200213,026,151,015
200112,838,507,614
200012,575,570,004
199912,723,147,828
199813,964,091,743
199712,943,569,699
199611,819,964,863
19958,726,165,269
19946,785,824,880
19935,391,612,298
19927,854,629,324
19917,777,934,821
19908,206,604,422
19898,038,978,966
19888,031,680,877
19877,690,920,236
19866,999,527,190
19855,925,734,432
19845,987,636,718
19835,788,798,557
19826,177,179,941
19816,639,891,658
19807,043,415,725
19796,009,861,077
19785,116,186,919
19774,336,116,969
19763,332,518,978
19753,166,423,843
19742,868,923,022
19732,406,644,469
19722,073,233,257
19711,753,793,802
19701,580,547,358
19691,431,879,415
19681,313,695,453
19671,194,059,508
19661,130,079,688
1965971,879,331
1964969,023,472
1963898,911,500
1962845,025,508
1961770,307,594
1960764,959,554

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Morocco129,049,589,298139,859,068,559139,859,068,5592,041,502,2851960-2022
Malta16,297,534,92316,250,479,52416,297,534,923270,010,7151970-2022
Tajikistan12,191,279,36810,758,910,05712,191,279,368824,412,2341990-2022
Ireland382,869,674,217383,333,737,151383,333,737,1512,056,603,3461960-2022
Bermuda7,764,288,4697,438,519,0007,764,288,4696,474,269,0002010-2022
Phần Lan285,295,096,189301,409,540,620301,409,540,6205,222,582,9431960-2022
Cộng hòa Trung Phi2,509,339,9242,688,202,2192,688,202,219111,747,7361960-2022
Niger14,058,647,97215,188,308,37715,188,308,377450,750,7531960-2022
Bahamas12,228,590,00011,021,260,00012,436,520,000149,607,6471960-2022
Vương quốc Anh3,104,704,391,5473,158,743,956,4763,158,743,956,476141,825,941,9251970-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm