GNP của Hy Lạp

GNP của Hy Lạp vào năm 2022 là 215.32 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Hy Lạp tăng 2.31 tỷ USD so với con số 213.01 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Hy Lạp năm 2023 là 217.66 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Hy Lạp và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Hy Lạp được ghi nhận vào năm 1960 là 4.40 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 215.32 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 345.31 tỷ USD vào năm 2008.

Biểu đồ GNP của Hy Lạp giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Hy Lạp giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 345.31 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 4.40 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Hy Lạp qua các năm

Bảng số liệu GNP của Hy Lạp giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2022215,323,644,043
2021213,013,301,590
2020187,724,248,007
2019203,407,936,305
2018209,711,639,142
2017198,842,523,409
2016192,207,306,614
2015195,524,237,566
2014236,986,597,190
2013238,898,896,582
2012244,054,444,999
2011275,151,260,813
2010290,552,217,824
2009323,954,053,840
2008345,308,085,598
2007310,686,621,839
2006268,470,249,515
20050
20040
20030
20020
20010
20000
19990
19980
19970
19960
19950
19940
19930
19920
19910
19900
19890
19880
19870
19860
19850
19840
19830
19820
19810
19800
19790
19780
19770
19760
19750
19740
19730
19720
19710
19700
196911,788,957,931
196810,261,378,015
19679,411,190,899
19668,710,950,814
19657,809,057,158
19646,794,075,398
19635,993,745,683
19625,293,495,376
19615,039,684,341
19604,397,175,254

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Barbados5,469,950,0004,726,100,0005,469,950,0001,520,310,2471986-2022
Tanzania74,440,400,99369,464,087,92474,440,400,9934,072,292,8121988-2022
Myanmar60,865,914,30065,194,930,76477,548,945,800293,142,5761960-2022
Cộng hòa Síp27,052,112,20426,896,039,47528,366,739,791578,311,6231976-2022
Serbia60,393,515,69760,666,912,44060,666,912,4406,875,616,2251997-2022
Nam Sudan10,522,802,56411,954,212,84717,413,371,5938,550,148,9802011-2015
Israel520,492,108,611482,170,209,224520,492,108,6112,497,333,3331960-2022
Burundi3,352,709,3912,783,915,2693,352,709,391156,048,0001960-2022
Đảo Man6,534,629,1876,961,138,6057,655,182,1641,018,586,6331995-2020
Tunisia45,083,553,83345,457,183,78548,568,157,922966,666,6671965-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm