GNP của Samoa

GNP của Samoa vào năm 2022 là 811.25 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Samoa giảm 18.54 triệu USD so với con số 829.79 triệu USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Samoa năm 2023 là 793.12 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Samoa và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Samoa được ghi nhận vào năm 1982 là 94.34 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 40 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 811.25 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 877.13 triệu USD vào năm 2019.

Biểu đồ GNP của Samoa giai đoạn 1982 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Samoa giai đoạn 1982 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1982 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2019 là 877.13 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1985 là 67.96 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Samoa qua các năm

Bảng số liệu GNP của Samoa giai đoạn (1982 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2022811,246,312
2021829,786,262
2020842,371,560
2019877,132,816
2018849,320,887
2017858,933,636
2016825,243,380
2015807,830,610
2014766,889,272
2013770,254,911
2012746,301,097
2011716,182,121
2010660,391,187
2009597,777,867
2008600,697,867
2007536,696,820
2006464,870,867
2005442,031,362
2004379,431,936
2003309,058,930
2002261,937,804
20010
20000
19990
19980
19970
19960
19950
19940
19930
19920
199187,784,025
199088,890,279
198984,670,854
198892,391,101
198782,392,308
198672,798,819
198567,957,868
198478,508,350
198387,666,000
198294,344,488

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Syria8,556,706,12710,707,497,858236,137,193,7648,556,706,1272000-2021
Croatia72,252,410,30169,686,174,08472,252,410,30121,725,383,0851995-2022
Togo8,356,032,9788,453,214,5118,453,214,511120,652,7051960-2022
Tunisia45,083,553,83345,457,183,78548,568,157,922966,666,6671965-2022
El Salvador30,621,760,00027,885,730,00030,621,760,000869,920,0001965-2022
Jordan48,147,607,13346,064,410,00048,147,607,133575,959,7701965-2022
Vương quốc Anh3,104,704,391,5473,158,743,956,4763,158,743,956,476141,825,941,9251970-2022
Vanuatu1,213,127,6711,108,636,7881,213,127,67193,391,2921979-2022
Angola98,737,631,91461,051,288,257127,708,790,3461,943,279,0301985-2022
Malaysia393,527,580,888363,658,693,624393,527,580,8881,834,562,6911960-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm