GNP của Sudan

GNP của Sudan vào năm 2022 là 50.81 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Sudan tăng 17.92 tỷ USD so với con số 32.89 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Sudan năm 2023 là 78.50 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Sudan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Sudan được ghi nhận vào năm 1960 là 1.13 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 50.81 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 124.53 tỷ USD vào năm 2017.

Biểu đồ GNP của Sudan giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Sudan giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2017 là 124.53 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 1.13 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Sudan qua các năm

Bảng số liệu GNP của Sudan giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202250,807,941,775
202132,885,113,774
202025,561,386,740
201930,717,965,587
201830,521,438,452
2017124,529,949,711
2016100,851,089,007
201583,073,877,717
201475,348,070,123
201361,729,895,301
201259,796,616,753
201173,014,576,543
201068,910,839,458
200956,583,497,955
200861,819,980,260
200757,187,003,174
200643,249,852,247
200533,836,908,768
200425,533,305,675
200320,486,089,767
200217,355,345,913
200115,131,646,554
200011,640,425,128
199910,224,508,771
199810,882,541,400
199711,336,164,400
19968,660,941,308
199512,919,670,187
199411,894,094,106
19938,024,405,263
19926,191,311,889
199137,958,453,134
199030,930,111,111
198920,324,377,778
198813,826,577,778
198711,724,633,333
19869,762,680,000
19857,812,456,597
198410,038,846,154
19838,049,000,000
19828,583,718,487
198110,355,098,390
19808,896,400,000
19798,343,822,844
19788,083,554,377
19777,450,862,069
19765,965,229,885
19754,772,701,149
19743,919,827,586
19733,054,310,345
19722,462,356,322
19712,271,551,724
19702,087,356,322
19691,833,620,690
19681,666,091,954
19671,598,850,575
19661,485,344,828
19651,447,701,149
19641,387,356,322
19631,352,298,851
19621,324,137,931
19611,223,275,862
19601,132,758,621

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
UAE504,574,791,963414,443,598,760504,574,791,963108,376,310,4152000-2022
Iraq263,235,973,793205,627,399,310263,235,973,793401,547,5501980-2022
Macedonia12,965,414,17413,384,035,87013,384,035,8702,364,849,3421990-2022
Thổ Nhĩ Kỳ898,545,719,155809,186,253,673949,180,975,15015,577,777,7781967-2022
Papua New Guinea29,798,020,79724,967,099,52829,798,020,797228,032,2601960-2022
Cameroon42,997,986,17544,263,174,44044,263,174,440778,045,7871967-2022
Moldova14,568,053,28013,958,750,14714,568,053,2801,204,642,0631996-2022
Brunei16,311,905,52914,096,146,24718,591,240,0062,985,532,2731989-2022
Grenada1,110,879,1561,034,400,0001,110,879,15670,198,1991977-2022
Afghanistan14,352,632,36420,105,156,77920,559,672,369548,888,8491960-2021
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm