GNP của Moldova

GNP của Moldova vào năm 2022 là 14.57 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Moldova tăng 609.30 triệu USD so với con số 13.96 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Moldova năm 2023 là 15.20 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Moldova và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Moldova được ghi nhận vào năm 1996 là 1.75 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 26 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 14.57 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 14.57 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ GNP của Moldova giai đoạn 1996 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Moldova giai đoạn 1996 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1996 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 14.57 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1999 là 1.20 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Moldova qua các năm

Bảng số liệu GNP của Moldova giai đoạn (1996 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202214,568,053,280
202113,958,750,147
202011,922,157,881
201912,350,734,634
201811,789,517,815
201710,074,893,158
20168,445,660,758
20158,251,732,876
201410,223,933,207
201310,391,128,071
20129,519,279,678
20118,991,792,743
20107,480,581,273
20095,745,818,449
20086,649,080,393
20074,811,362,819
20063,809,739,170
20053,392,185,085
20042,953,679,177
20032,211,747,379
20021,827,506,005
20011,591,983,555
20001,352,310,309
19991,204,642,063
19981,727,901,676
19971,992,937,446
19961,754,299,565

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Công hòa Dominican108,963,868,17689,532,925,939108,963,868,176635,500,1001960-2022
Iran412,878,766,372358,978,028,680648,244,556,8204,093,075,1241960-2022
Thái Lan480,806,413,891487,544,505,687523,977,887,3772,753,697,7451960-2022
Tajikistan12,191,279,36810,758,910,05712,191,279,368824,412,2341990-2022
Mông Cổ15,067,905,91313,054,692,17115,067,905,913741,470,8011981-2022
Panama73,112,964,80062,260,252,10073,112,964,800476,969,6001960-2022
Pháp2,828,314,888,9983,024,516,531,0743,024,516,531,07462,588,196,4421960-2022
Hàn Quốc1,698,504,088,4771,838,899,317,1651,838,899,317,1652,447,278,1441960-2022
Kyrgyzstan10,935,319,6548,627,210,97010,935,319,6541,175,061,4871991-2022
Thụy Sỹ801,895,036,040800,495,604,747801,895,036,0409,748,380,5411960-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm