GNP của Ethiopia

GNP của Ethiopia vào năm 2022 là 126.21 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Ethiopia tăng 15.52 tỷ USD so với con số 110.69 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Ethiopia năm 2023 là 143.91 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ethiopia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Ethiopia được ghi nhận vào năm 1981 là 7.32 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 41 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 126.21 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 126.21 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ GNP của Ethiopia giai đoạn 1981 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Ethiopia giai đoạn 1981 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1981 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 126.21 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1994 là 6.85 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Ethiopia qua các năm

Bảng số liệu GNP của Ethiopia giai đoạn (1981 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2022126,210,514,733
2021110,688,250,515
2020107,045,139,886
201995,323,016,754
201883,891,882,898
201781,285,285,938
201674,054,063,837
201564,326,828,328
201455,459,432,981
201347,541,495,176
201243,214,529,006
201131,883,271,774
201029,825,574,928
200932,395,738,209
200827,086,850,119
200719,721,806,402
200615,242,461,911
200512,365,354,408
200410,067,656,709
20038,557,581,132
20027,797,207,616
20018,180,069,454
20008,182,221,162
19997,648,343,128
19987,751,792,069
19978,492,288,128
19968,504,359,179
19957,603,562,640
19946,848,460,204
19938,734,430,672
199210,429,217,520
199113,390,412,126
199012,108,119,662
198911,396,246,715
198810,844,346,377
198710,480,006,667
19869,817,322,464
19859,447,700,386
19848,076,785,459
19838,554,364,251
19827,698,885,749
19817,317,850,048

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Djibouti3,582,875,1933,443,083,5163,582,875,193482,914,7931991-2022
Bahrain42,420,297,87236,760,670,21342,420,297,8722,655,319,1491980-2022
Áo470,636,395,219486,755,828,420486,755,828,4206,547,435,0041960-2022
Estonia36,987,912,19536,275,709,77636,987,912,1955,472,116,4652000-2022
Burkina Faso18,029,664,97718,719,329,99718,719,329,997334,894,6821960-2022
Croatia72,252,410,30169,686,174,08472,252,410,30121,725,383,0851995-2022
Quần đảo Marshall296,541,935282,690,628296,541,935135,250,4001995-2022
Macedonia12,965,414,17413,384,035,87013,384,035,8702,364,849,3421990-2022
Bahamas12,228,590,00011,021,260,00012,436,520,000149,607,6471960-2022
Rwanda13,031,619,75910,828,423,48313,031,619,759119,000,0241960-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm