GNP của Ethiopia

GNP của Ethiopia vào năm 2023 là 163.28 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Ethiopia tăng 37.09 tỷ USD so với con số 126.20 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính GNP Ethiopia năm 2024 là 211.27 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ethiopia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Ethiopia được ghi nhận vào năm 1960 là 1.60 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 163.28 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 163.28 tỷ USD vào năm 2023.

Biểu đồ GNP của Ethiopia giai đoạn 1960 - 2023

Quan sát Biểu đồ GNP của Ethiopia giai đoạn 1960 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2023 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 163.28 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 1.60 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Ethiopia qua các năm

Bảng số liệu GNP của Ethiopia giai đoạn (1960 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2023163,284,493,254
2022126,199,025,535
2021110,688,250,515
2020107,045,139,886
201995,323,016,754
201883,891,882,898
201781,285,285,938
201674,054,063,837
201564,326,828,328
201455,459,432,981
201347,541,495,176
201243,214,529,006
201131,883,271,774
201029,825,574,928
200932,395,738,209
200827,086,850,119
200719,721,806,402
200615,242,461,911
200512,365,354,408
200410,067,656,709
20038,557,581,132
20027,797,207,616
20018,180,069,454
20008,182,221,162
19997,840,483,178
19987,946,860,608
19978,706,594,256
19968,717,634,997
19957,794,783,279
19947,021,316,394
19938,954,761,828
199210,691,023,479
199113,726,343,092
199012,411,896,794
198911,682,593,843
198811,116,530,346
198710,742,669,577
198610,063,050,492
19859,684,252,590
19848,278,792,672
19838,768,137,857
19827,891,196,570
19817,500,610,427
19807,019,107,394
19796,583,537,372
19786,014,868,434
19775,650,004,310
19764,942,502,101
19754,560,090,018
19744,558,611,752
19734,046,838,068
19723,506,513,530
19713,216,501,145
19703,037,393,469
19692,758,747,372
19682,612,908,865
19672,457,202,028
19662,320,306,518
19652,153,078,604
19641,978,289,211
19631,820,309,298
19621,741,890,962
19611,674,862,272
19601,604,755,978

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Maldives5,819,886,4045,465,634,0695,819,886,40416,831,0321970-2023
Thụy Sỹ860,241,113,085801,895,036,040860,241,113,08510,017,523,7571960-2023
Saint Lucia2,214,748,1482,145,903,7042,214,748,148160,364,2201980-2023
Eritrea2,041,455,1611,569,887,4732,041,455,161467,872,7151992-2011
Israel506,703,670,406520,492,108,611520,492,108,6112,906,577,2491960-2023
Trung Quốc17,645,270,585,28717,728,564,563,90117,728,564,563,90147,209,186,4151960-2023
Morocco142,354,111,742129,037,582,204142,354,111,7422,041,502,2851960-2023
Kenya106,151,840,151112,689,233,872112,689,233,872764,959,5541960-2023
Canada2,112,732,605,6102,133,340,105,1422,133,340,105,14240,945,417,2631960-2023
Lesotho2,576,299,0232,827,049,7133,089,102,15071,819,9711966-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.