GNP của Mông Cổ

GNP của Mông Cổ vào năm 2022 là 15.07 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Mông Cổ tăng 2.01 tỷ USD so với con số 13.05 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Mông Cổ năm 2023 là 17.39 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Mông Cổ và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Mông Cổ được ghi nhận vào năm 1981 là 2.30 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 41 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 15.07 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 15.07 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ GNP của Mông Cổ giai đoạn 1981 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Mông Cổ giai đoạn 1981 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1981 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 15.07 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1993 là 741.47 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Mông Cổ qua các năm

Bảng số liệu GNP của Mông Cổ giai đoạn (1981 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202215,067,905,913
202113,054,692,171
202012,053,017,479
201912,634,360,588
201811,943,636,998
20179,872,124,813
201610,260,106,002
201510,652,455,621
201411,232,542,766
201311,871,513,599
201211,343,401,729
20119,551,979,902
20106,609,616,844
20094,388,014,379
20085,449,590,342
20074,137,452,711
20063,371,391,151
20052,471,681,167
20041,981,009,808
20031,583,797,331
20021,392,055,720
20011,265,989,177
20001,131,697,255
19991,057,508,580
19981,124,839,860
19971,168,938,178
19961,331,359,924
19951,425,356,882
1994906,403,931
1993741,470,801
19921,290,711,864
19912,374,108,011
19902,517,185,660
19893,289,326,933
19883,170,261,667
19873,009,311,733
19862,894,479,033
19852,141,505,525
19842,059,734,525
19832,694,636,533
19822,532,001,967
19812,299,199,133

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Đức4,241,258,694,9424,443,312,883,1984,443,312,883,198216,937,427,4571970-2022
Rwanda13,031,619,75910,828,423,48313,031,619,759119,000,0241960-2022
Afghanistan14,352,632,36420,105,156,77920,559,672,369548,888,8491960-2021
Kosovo9,531,102,9099,591,067,4049,591,067,4045,101,747,8222008-2022
Burundi3,352,709,3912,783,915,2693,352,709,391156,048,0001960-2022
Ireland382,869,674,217383,333,737,151383,333,737,1512,056,603,3461960-2022
Saint Vincent và Grenadines926,659,259854,574,074926,659,25913,066,6341960-2022
Kiribati365,701,362389,132,886389,132,88630,601,4681978-2022
Serbia60,393,515,69760,666,912,44060,666,912,4406,875,616,2251997-2022
Myanmar60,865,914,30065,194,930,76477,548,945,800293,142,5761960-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm