GNP của Mexico

GNP của Mexico vào năm 2022 là 1,432.15 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Mexico tăng 153.37 tỷ USD so với con số 1,278.78 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Mexico năm 2023 là 1,603.91 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Mexico và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Mexico được ghi nhận vào năm 1960 là 12.67 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 1,432.15 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1,432.15 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ GNP của Mexico giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Mexico giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 1,432.15 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 12.67 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Mexico qua các năm

Bảng số liệu GNP của Mexico giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20221,432,147,792,034
20211,278,777,157,060
20201,084,885,310,856
20191,268,448,963,184
20181,223,821,716,326
20171,160,558,920,112
20161,083,159,760,702
20151,182,962,836,946
20141,332,054,399,753
20131,288,984,391,472
20121,228,761,368,767
20111,210,622,837,847
20101,093,237,575,348
2009929,066,805,984
20081,145,939,366,563
20071,084,771,599,090
20061,004,974,290,781
2005904,179,622,444
2004812,126,341,854
2003757,017,510,675
2002800,797,003,363
2001782,084,384,943
2000726,950,892,480
1999618,292,484,162
1998544,023,294,442
1997510,661,980,865
1996418,196,147,536
1995366,827,054,915
1994540,993,992,208
1993518,573,511,763
1992353,562,977,714
1991304,531,707,709
1990252,627,764,640
1989213,100,786,196
1988174,365,230,445
1987140,741,270,281
1986127,036,121,731
1985186,243,538,805
1984174,155,981,124
1983147,043,246,540
1982172,341,787,525
1981253,689,233,123
1980199,125,959,653
1979130,458,574,874
197899,714,406,817
197779,680,733,620
197686,623,836,380
197586,091,952,000
197470,743,688,000
197354,435,528,000
197244,387,480,000
197138,495,400,000
197034,897,440,000
196931,985,424,000
196828,939,512,000
196726,201,208,000
196623,566,704,000
196521,234,640,000
196419,477,944,000
196316,530,280,000
196214,814,304,000
196113,775,344,000
196012,666,168,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Bangladesh478,432,886,579438,174,960,002478,432,886,5798,108,053,5151973-2022
Đảo Man6,534,629,1876,961,138,6057,655,182,1641,018,586,6331995-2020
Saint Kitts và Nevis926,838,865822,592,5931,090,255,55643,200,4411977-2022
Ukraine168,983,737,251193,966,075,658193,966,075,65830,318,922,0021989-2022
Malawi12,924,274,33912,367,942,20812,924,274,3391,646,442,2731980-2022
Papua New Guinea29,798,020,79724,967,099,52829,798,020,797228,032,2601960-2022
Yemen21,60626,84243,2165,9261990-2018
Palau241,103,016264,385,922323,893,500163,487,6002000-2021
Bhutan2,611,439,6342,314,749,7432,611,439,634103,233,4391980-2021
Libya46,182,945,97239,157,877,24990,611,759,73220,746,889,7642002-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm