GNP của Libya vào năm 2021 là 42.22 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Libya giảm 10.34 tỷ USD so với con số 52.56 tỷ USD trong năm 2020.
Ước tính GNP Libya năm 2022 là 33.92 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Libya và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Libya được ghi nhận vào năm 2002 là 20.75 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 20 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 42.22 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 89.39 tỷ USD vào năm 2008.
Biểu đồ GNP của Libya giai đoạn 2002 - 2021
Quan sát Biểu đồ GNP của Libya giai đoạn 2002 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2002 - 2021 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 89.39 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2002 là 20.75 tỷ USD
Bảng số liệu GNP của Libya qua các năm
Bảng số liệu GNP của Libya giai đoạn (2002 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GNP |
---|---|
2021 | 42,224,186,437 |
2020 | 52,563,916,729 |
2019 | 70,040,334,692 |
2018 | 76,928,351,648 |
2017 | 67,838,212,082 |
2016 | 49,944,260,644 |
2015 | 49,136,547,929 |
2014 | 56,989,075,762 |
2013 | 72,095,069,592 |
2012 | 89,289,212,967 |
2011 | 47,724,636,497 |
2010 | 76,118,250,710 |
2009 | 61,375,827,682 |
2008 | 89,388,689,114 |
2007 | 71,486,218,913 |
2006 | 61,200,898,295 |
2005 | 47,044,214,308 |
2004 | 32,876,307,692 |
2003 | 26,805,625,000 |
2002 | 20,746,889,764 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | ... | 6,018 | 14,722 | 3,703 | USD/người | 1990-2021 |
GDP | ... | 41,879,579,677 | 92,538,004,280 | 20,481,889,764 | USD | 1990-2021 |
GNP | ... | 42,224,186,437 | 89,388,689,114 | 20,746,889,764 | USD | 2002-2021 |
So sánh GNP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Mali | ... | 18,576,157,105 | 18,576,157,105 | 274,847,729 | 1967-2021 |
Mauritania | ... | 8,143,154,566 | 8,143,154,566 | 159,213,140 | 1961-2021 |
Grenada | ... | 1,069,237,074 | 1,093,858,741 | 70,198,199 | 1977-2021 |
Malawi | ... | 12,398,475,877 | 12,398,475,877 | 160,716,786 | 1960-2021 |
Bermuda | ... | 7,259,199,194 | 7,525,313,000 | 6,474,269,000 | 2010-2021 |
Guinea | ... | 13,990,504,906 | 13,990,504,906 | 1,837,759,443 | 1986-2021 |
Saint Kitts và Nevis | ... | 962,776,852 | 1,116,985,926 | 43,200,441 | 1977-2021 |
Pakistan | ... | 341,730,170,486 | 350,691,224,957 | 3,743,805,557 | 1960-2021 |
Chile | ... | 298,640,738,864 | 298,640,738,864 | 4,038,181,818 | 1960-2021 |
Peru | ... | 207,248,337,886 | 220,066,520,840 | 2,433,616,415 | 1960-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD