GNP của Nam Phi

GNP của Nam Phi vào năm 2021 là 411.93 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Nam Phi tăng 82.11 tỷ USD so với con số 329.82 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính GNP Nam Phi năm 2022 là 514.49 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nam Phi và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Nam Phi được ghi nhận vào năm 1960 là 8.42 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 411.93 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 447.48 tỷ USD vào năm 2011.

Biểu đồ GNP của Nam Phi giai đoạn 1960 - 2021

Quan sát Biểu đồ GNP của Nam Phi giai đoạn 1960 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2021 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2011 là 447.48 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 8.42 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Nam Phi qua các năm

Bảng số liệu GNP của Nam Phi giai đoạn (1960 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2021411,931,908,946
2020329,818,707,621
2019378,250,733,673
2018393,553,305,428
2017370,872,982,190
2016315,294,078,694
2015338,766,618,711
2014371,745,234,720
2013391,194,711,861
2012423,516,734,077
2011447,481,650,755
2010409,233,759,698
2009323,125,601,579
2008307,189,733,295
2007323,307,670,849
2006298,725,379,798
2005283,926,907,458
2004251,495,285,663
2003192,410,805,557
2002126,298,943,628
2001131,692,209,834
2000148,579,791,003
1999148,308,278,091
1998149,819,182,353
1997165,755,309,679
1996160,124,651,269
1995168,860,475,256
1994151,090,918,131
1993144,534,216,360
1992144,011,220,196
1991131,996,161,228
1990121,780,799,638
1989104,686,146,124
1988100,804,607,939
198793,418,902,770
198670,409,089,890
198561,888,790,441
198481,876,799,466
198392,847,141,207
198282,776,468,403
198189,562,313,049
198086,086,409,447
197960,699,083,237
197849,654,699,960
197743,590,749,964
197639,648,549,968
197541,368,058,389
197440,139,695,465
197332,337,640,741
197223,813,450,000
197122,755,334,262
197020,554,791,787
196918,657,792,545
196816,608,193,364
196715,371,993,858
196613,777,394,495
196512,653,194,944
196411,580,795,373
196310,530,795,792
19629,490,596,208
19618,853,596,462
19608,418,196,636

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Armenia...13,469,245,07713,798,304,6561,063,520,7221990-2021
Myanmar...63,337,728,96376,406,297,227317,858,2871961-2021
Quần đảo Eo Biển......10,888,972,630295,199,6491970-2007
Ai Cập...391,743,566,093391,743,566,0934,908,912,1891965-2021
Albania...18,010,445,09618,010,445,096617,074,9901984-2021
Niger...15,188,307,69315,188,307,693450,750,7521960-2021
Oman......88,412,743,82363,287,5951965-2020
Lesotho...2,843,321,2673,089,102,10971,818,5641966-2021
El Salvador...27,112,720,00027,112,720,000869,920,0001965-2021
Bhutan......2,306,109,176103,272,1181980-2020
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm