GNP của Cộng hòa Congo vào năm 2022 là 14.77 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Cộng hòa Congo tăng 532.16 triệu USD so với con số 14.24 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính GNP Cộng hòa Congo năm 2023 là 15.33 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Cộng hòa Congo và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Cộng hòa Congo được ghi nhận vào năm 1960 là 129.56 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 14.77 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 17.66 tỷ USD vào năm 2014.
Biểu đồ GNP của Cộng hòa Congo giai đoạn 1960 - 2022
Quan sát Biểu đồ GNP của Cộng hòa Congo giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 17.66 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 129.56 triệu USD
Bảng số liệu GNP của Cộng hòa Congo qua các năm
Bảng số liệu GNP của Cộng hòa Congo giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GNP |
---|---|
2022 | 14,773,842,202 |
2021 | 14,241,681,417 |
2020 | 11,531,366,744 |
2019 | 15,384,927,272 |
2018 | 15,597,133,110 |
2017 | 13,392,955,694 |
2016 | 11,322,050,660 |
2015 | 12,500,669,130 |
2014 | 17,656,361,655 |
2013 | 17,547,363,836 |
2012 | 16,736,472,283 |
2011 | 14,089,660,179 |
2010 | 12,221,536,231 |
2009 | 8,961,396,851 |
2008 | 10,214,799,509 |
2007 | 7,369,856,881 |
2006 | 6,838,186,775 |
2005 | 5,043,792,809 |
2004 | 3,167,358,245 |
2003 | 2,583,994,528 |
2002 | 2,183,515,261 |
2001 | 1,969,428,970 |
2000 | 2,280,886,123 |
1999 | 1,645,552,974 |
1998 | 1,478,608,993 |
1997 | 1,661,142,500 |
1996 | 1,455,086,432 |
1995 | 1,228,291,963 |
1994 | 1,514,504,481 |
1993 | 2,162,161,008 |
1992 | 2,555,424,828 |
1991 | 2,278,923,272 |
1990 | 2,323,840,716 |
1989 | 2,027,194,948 |
1988 | 1,906,837,693 |
1987 | 2,336,153,553 |
1986 | 1,880,968,130 |
1985 | 2,024,073,138 |
1984 | 2,066,650,983 |
1983 | 1,923,414,733 |
1982 | 2,022,256,902 |
1981 | 1,881,339,659 |
1980 | 1,544,186,458 |
1979 | 1,105,749,949 |
1978 | 824,162,088 |
1977 | 727,513,267 |
1976 | 717,374,158 |
1975 | 737,841,783 |
1974 | 569,489,858 |
1973 | 521,707,244 |
1972 | 404,360,747 |
1971 | 315,101,012 |
1970 | 268,160,949 |
1969 | 260,039,278 |
1968 | 247,612,044 |
1967 | 234,909,006 |
1966 | 216,790,816 |
1965 | 194,645,508 |
1964 | 182,325,230 |
1963 | 169,162,488 |
1962 | 163,401,936 |
1961 | 148,846,634 |
1960 | 129,555,569 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 2,649 | 2,540 | 3,754 | 125 | USD/người | 1960-2022 |
GDP | 15,816,996,655 | 14,825,708,811 | 17,958,720,699 | 131,731,863 | USD | 1960-2022 |
GNP | 14,773,842,202 | 14,241,681,417 | 17,656,361,655 | 129,555,569 | USD | 1960-2022 |
So sánh GNP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Canada | 2,133,340,105,142 | 1,990,214,506,518 | 2,133,340,105,142 | 86,905,583,309 | 1970-2022 |
Antigua và Barbuda | 1,809,685,185 | 1,538,118,519 | 1,809,685,185 | 77,296,754 | 1977-2022 |
Bồ Đào Nha | 251,691,708,643 | 252,978,982,540 | 254,579,900,157 | 3,171,544,696 | 1960-2022 |
Montenegro | 6,353,915,367 | 5,982,455,459 | 6,353,915,367 | 1,034,061,910 | 2000-2022 |
Dominica | 605,818,519 | 556,148,148 | 605,818,519 | 45,872,947 | 1977-2022 |
Hoa Kỳ | 25,978,277,000,000 | 23,783,037,000,000 | 25,978,277,000,000 | 546,400,000,000 | 1960-2022 |
Bỉ | 592,448,849,483 | 607,143,534,636 | 607,143,534,636 | 11,807,650,531 | 1960-2022 |
Phần Lan | 285,295,096,189 | 301,409,540,620 | 301,409,540,620 | 5,222,582,943 | 1960-2022 |
Ireland | 382,869,674,217 | 383,333,737,151 | 383,333,737,151 | 2,056,603,346 | 1960-2022 |
Syria | 8,556,706,127 | 10,707,497,858 | 236,137,193,764 | 8,556,706,127 | 2000-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD