Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Mexico vào năm 2021 là 1,293.04 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Mexico tăng 205.92 tỷ USD so với con số 1,087.12 tỷ USD trong năm 2020.
Ước tính GDP Mexico năm 2022 là 1,537.96 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Mexico và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Mexico được ghi nhận vào năm 1960 là 13.04 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 1,293.04 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1,315.35 tỷ USD vào năm 2014.
Biểu đồ GDP của Mexico giai đoạn 1960 - 2021
Quan sát Biểu đồ GDP của Mexico giai đoạn 1960 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2021 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 1,315.35 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 13.04 tỷ USD
Bảng số liệu GDP của Mexico qua các năm
Bảng số liệu GDP của Mexico giai đoạn (1960 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
---|---|---|---|
2021 | 1,293,037,866,360 | 2,609,993,159,828 | 4.80% |
2020 | 1,087,117,783,073 | 2,407,278,986,001 | -8.17% |
2019 | 1,269,404,276,771 | 2,533,977,007,233 | -0.19% |
2018 | 1,222,408,203,104 | 2,535,949,723,291 | 2.19% |
2017 | 1,158,913,035,796 | 2,460,766,209,924 | 2.11% |
2016 | 1,078,490,651,625 | 2,383,253,006,289 | 2.63% |
2015 | 1,171,867,608,198 | 2,230,188,837,834 | 3.29% |
2014 | 1,315,351,183,525 | 2,173,227,410,899 | 2.85% |
2013 | 1,274,443,084,717 | 2,064,490,858,166 | 1.35% |
2012 | 1,201,089,987,015 | 2,012,767,821,886 | 3.64% |
2011 | 1,180,489,601,958 | 1,911,319,122,227 | 3.66% |
2010 | 1,057,801,295,584 | 1,740,490,293,844 | 5.12% |
2009 | 900,045,350,649 | 1,636,084,641,960 | -5.29% |
2008 | 1,109,989,063,587 | 1,653,898,166,712 | 1.14% |
2007 | 1,052,696,282,279 | 1,560,834,850,131 | 2.29% |
2006 | 975,387,131,716 | 1,485,717,815,145 | 4.50% |
2005 | 877,476,221,382 | 1,341,775,400,309 | 2.31% |
2004 | 782,240,601,985 | 1,263,689,147,984 | 3.92% |
2003 | 729,336,319,677 | 1,184,225,231,425 | 1.45% |
2002 | 772,106,378,935 | 1,137,595,954,619 | -0.04% |
2001 | 756,706,300,590 | 1,116,922,418,402 | -0.40% |
2000 | 707,906,744,575 | 1,096,748,841,633 | 4.94% |
1999 | 600,232,874,043 | 1,018,601,794,035 | 2.75% |
1998 | 526,502,129,378 | 977,530,077,381 | 5.16% |
1997 | 500,413,483,109 | 919,184,016,850 | 6.85% |
1996 | 410,975,595,310 | 845,698,498,837 | 6.77% |
1995 | 360,073,909,244 | 777,809,486,586 | -6.29% |
1994 | 527,813,238,126 | 812,980,906,097 | 4.94% |
1993 | 500,736,065,605 | 758,505,098,211 | 1.94% |
1992 | 363,157,598,242 | 778,364,132,282 | 3.54% |
1991 | 313,142,768,453 | 732,220,730,351 | 4.21% |
1990 | 261,253,582,806 | 678,638,337,127 | 5.18% |
1989 | 221,400,669,714 | ... | 4.11% |
1988 | 181,611,549,976 | ... | 1.28% |
1987 | 147,540,738,282 | ... | 1.72% |
1986 | 134,550,096,437 | ... | -3.08% |
1985 | 195,219,789,801 | ... | 2.19% |
1984 | 184,261,495,828 | ... | 3.41% |
1983 | 156,159,198,585 | ... | -3.49% |
1982 | 184,609,157,801 | ... | -0.52% |
1981 | 263,959,336,735 | ... | 8.53% |
1980 | 205,139,086,957 | ... | 9.23% |
1979 | 134,561,403,509 | ... | 9.70% |
1978 | 102,500,000,000 | ... | 8.96% |
1977 | 81,814,159,292 | ... | 3.39% |
1976 | 89,025,974,026 | ... | 4.42% |
1975 | 88,000,000,000 | ... | 5.74% |
1974 | 72,000,000,000 | ... | 5.78% |
1973 | 55,280,000,000 | ... | 7.86% |
1972 | 45,200,000,000 | ... | 8.23% |
1971 | 39,200,000,000 | ... | 3.76% |
1970 | 35,520,000,000 | ... | 6.50% |
1969 | 32,480,000,000 | ... | 3.42% |
1968 | 29,360,000,000 | ... | 9.42% |
1967 | 26,560,000,000 | ... | 5.85% |
1966 | 24,320,000,000 | ... | 6.10% |
1965 | 21,840,000,000 | ... | 7.10% |
1964 | 20,080,000,000 | ... | 11.91% |
1963 | 16,960,000,000 | ... | 8.11% |
1962 | 15,200,000,000 | ... | 4.66% |
1961 | 14,160,000,000 | ... | 5.00% |
1960 | 13,040,000,000 | ... | ... |
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | ... | 9,926 | 10,929 | 345 | USD/người | 1960-2021 |
GDP | ... | 1,293,037,866,360 | 1,315,351,183,525 | 13,040,000,000 | USD | 1960-2021 |
GNP | ... | 1,260,700,170,595 | 1,283,058,447,245 | 12,666,168,000 | USD | 1960-2021 |
So sánh GDP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Saint Kitts và Nevis | ... | 976,150,667 | 1,164,877,852 | 12,366,564 | 1960-2021 |
Macao | ... | 29,905,190,182 | 55,284,360,483 | 1,133,008,226 | 1982-2021 |
Jordan | ... | 45,243,661,972 | 45,243,661,972 | 561,187,342 | 1965-2021 |
Hà Lan | ... | 1,018,007,056,950 | 1,018,007,056,950 | 12,276,734,172 | 1960-2021 |
Azerbaijan | ... | 54,622,176,471 | 75,244,294,275 | 446,305,556 | 1990-2021 |
Tanzania | ... | 67,775,101,794 | 67,775,101,794 | 4,257,702,197 | 1988-2021 |
Việt Nam | ... | 362,637,524,071 | 362,637,524,071 | 6,293,304,975 | 1985-2021 |
Indonesia | ... | 1,186,092,991,320 | 1,186,092,991,320 | 5,667,756,645 | 1967-2021 |
Chile | ... | 317,058,508,652 | 317,058,508,652 | 4,110,000,000 | 1960-2021 |
Paraguay | ... | 38,986,810,989 | 40,377,987,209 | 443,587,302 | 1965-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD