GNP của Malawi

GNP của Malawi vào năm 2022 là 12.92 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Malawi tăng 556.33 triệu USD so với con số 12.37 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Malawi năm 2023 là 13.51 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Malawi và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Malawi được ghi nhận vào năm 1980 là 1.80 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 42 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 12.92 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 12.92 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ GNP của Malawi giai đoạn 1980 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Malawi giai đoạn 1980 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1980 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 12.92 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1985 là 1.65 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Malawi qua các năm

Bảng số liệu GNP của Malawi giai đoạn (1980 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202212,924,274,339
202112,367,942,208
202011,852,416,745
201910,841,521,087
20189,716,703,079
20178,790,349,567
20167,886,787,910
20158,999,698,475
20148,640,515,835
20137,872,142,936
20128,638,482,885
201111,532,861,683
201010,021,166,894
20098,953,580,339
20087,721,247,411
20076,430,279,371
20065,780,472,893
20055,280,553,233
20045,012,872,759
20034,628,275,923
20025,042,959,728
20012,467,602,176
20002,520,027,487
19992,559,480,259
19982,510,999,705
19973,875,785,863
19963,319,573,750
19952,033,701,498
19941,719,864,761
19933,013,392,658
19922,618,837,835
19913,206,783,830
19902,737,087,862
19892,314,205,129
19882,008,189,508
19871,721,711,809
19861,722,586,299
19851,646,442,273
19841,758,028,656
19831,780,148,050
19821,717,379,495
19811,801,193,910
19801,801,156,775

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Malaysia393,527,580,888363,658,693,624393,527,580,8881,834,562,6911960-2022
Tây Ban Nha1,424,534,712,3041,456,884,138,3291,586,564,225,11512,014,292,2551960-2022
Bahrain42,420,297,87236,760,670,21342,420,297,8722,655,319,1491980-2022
Campuchia27,954,426,82225,558,378,55527,954,426,822505,248,6151960-2022
Slovakia113,566,954,956115,239,227,001115,239,227,00125,983,596,0781995-2022
Bờ Tây và dải Gaza23,115,100,00021,736,300,00023,115,100,0003,206,000,0001994-2022
Ả Rập Saudi1,119,664,708,219889,365,255,7401,119,664,708,2191,412,253,2441960-2022
Hoa Kỳ25,978,277,000,00023,783,037,000,00025,978,277,000,000546,400,000,0001960-2022
Swaziland4,402,594,8384,469,471,1244,571,223,25329,757,9681960-2022
Albania18,569,375,31117,680,966,71518,569,375,311617,074,9901984-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm