GNP của Tunisia

GNP của Tunisia vào năm 2021 là 45.53 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Tunisia tăng 4.51 tỷ USD so với con số 41.02 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính GNP Tunisia năm 2022 là 50.53 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Tunisia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Tunisia được ghi nhận vào năm 1965 là 966.67 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 57 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 45.53 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 48.57 tỷ USD vào năm 2014.

Biểu đồ GNP của Tunisia giai đoạn 1965 - 2021

Quan sát Biểu đồ GNP của Tunisia giai đoạn 1965 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1965 - 2021 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 48.57 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1965 là 966.67 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Tunisia qua các năm

Bảng số liệu GNP của Tunisia giai đoạn (1965 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202145,527,894,078
202041,022,471,910
201940,513,426,936
201841,551,550,871
201740,934,455,237
201643,177,135,056
201544,440,550,265
201448,567,442,717
201346,622,594,202
201245,406,695,435
201145,962,446,015
201044,139,124,354
200941,332,963,045
200842,363,444,526
200736,886,140,159
200632,796,018,032
200530,610,220,441
200429,909,594,540
200326,385,564,610
200222,163,817,964
200121,125,460,485
200020,530,385,934
199922,062,046,872
199820,951,962,765
199719,848,539,651
199618,549,619,889
199517,173,628,000
199414,744,266,509
199313,685,164,890
199214,770,013,569
199112,518,043,478
199011,882,386,364
19899,623,617,402
19889,598,507,811
19879,210,208,761
19868,596,473,552
19858,058,478,131
19848,000,643,666
19838,082,793,164
19827,839,004,571
19818,126,164,439
19808,450,728,575
19796,921,771,218
19785,752,282,556
19774,910,256,410
19764,316,231,343
19754,192,890,877
19743,419,931,271
19732,610,531,309
19722,162,020,541
19711,628,609,677
19701,380,190,476
19691,234,095,238
19681,164,761,905
19671,048,761,905
19661,014,285,714
1965966,666,667

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Saint Lucia...1,734,512,1131,984,594,296160,364,2201980-2021
Gabon...17,052,330,63517,256,250,321134,793,9351960-2021
Chad...11,381,134,15813,336,602,011311,461,5541960-2021
Brazil...1,558,510,503,0732,546,425,811,78125,823,978,0101966-2021
Oman......88,412,743,82363,287,5951965-2020
Hà Lan...1,011,575,239,2501,011,575,239,25012,340,496,1621960-2021
Mông Cổ...13,021,197,55613,021,197,556741,470,8011981-2021
Slovakia...112,905,040,707112,905,040,70725,983,596,0781995-2021
Bulgaria...78,139,522,55778,139,522,5579,504,964,9451980-2021
Paraguay...38,023,739,38938,879,634,1856,543,430,1991995-2021
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm