GNP của Tunisia vào năm 2022 là 45.08 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Tunisia giảm 373.63 triệu USD so với con số 45.46 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính GNP Tunisia năm 2023 là 44.71 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Tunisia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Tunisia được ghi nhận vào năm 1965 là 966.67 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 57 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 45.08 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 48.57 tỷ USD vào năm 2014.
Biểu đồ GNP của Tunisia giai đoạn 1965 - 2022
Quan sát Biểu đồ GNP của Tunisia giai đoạn 1965 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1965 - 2022 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 48.57 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1965 là 966.67 triệu USD
Bảng số liệu GNP của Tunisia qua các năm
Bảng số liệu GNP của Tunisia giai đoạn (1965 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GNP |
---|---|
2022 | 45,083,553,833 |
2021 | 45,457,183,785 |
2020 | 41,141,774,980 |
2019 | 40,813,336,001 |
2018 | 41,650,260,478 |
2017 | 41,171,063,373 |
2016 | 43,403,523,130 |
2015 | 44,599,350,029 |
2014 | 48,568,157,922 |
2013 | 46,623,799,470 |
2012 | 45,406,928,008 |
2011 | 45,963,001,045 |
2010 | 44,139,124,354 |
2009 | 41,333,728,315 |
2008 | 42,362,000,484 |
2007 | 36,887,349,203 |
2006 | 32,795,402,040 |
2005 | 30,609,441,875 |
2004 | 29,910,387,028 |
2003 | 26,386,424,703 |
2002 | 22,163,303,518 |
2001 | 21,125,269,599 |
2000 | 20,530,640,564 |
1999 | 22,061,581,909 |
1998 | 20,951,502,777 |
1997 | 19,848,396,069 |
1996 | 18,549,467,438 |
1995 | 17,173,628,000 |
1994 | 14,744,936,998 |
1993 | 13,684,592,256 |
1992 | 14,769,462,469 |
1991 | 12,518,043,478 |
1990 | 11,882,386,364 |
1989 | 9,623,404,518 |
1988 | 9,598,463,052 |
1987 | 9,210,631,114 |
1986 | 8,596,159,586 |
1985 | 8,058,516,757 |
1984 | 8,000,303,798 |
1983 | 8,083,186,130 |
1982 | 7,839,177,094 |
1981 | 8,126,098,614 |
1980 | 8,450,728,575 |
1979 | 6,922,418,332 |
1978 | 5,752,683,392 |
1977 | 4,910,256,410 |
1976 | 4,316,483,004 |
1975 | 4,193,234,842 |
1974 | 3,419,868,593 |
1973 | 2,610,556,077 |
1972 | 2,162,097,581 |
1971 | 1,628,556,731 |
1970 | 1,380,190,476 |
1969 | 1,234,095,238 |
1968 | 1,164,761,905 |
1967 | 1,048,761,905 |
1966 | 1,014,285,714 |
1965 | 966,666,667 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 3,747 | 3,807 | 4,399 | 222 | USD/người | 1965-2022 |
GDP | 46,303,552,449 | 46,687,293,140 | 50,271,812,921 | 991,047,619 | USD | 1965-2022 |
GNP | 45,083,553,833 | 45,457,183,785 | 48,568,157,922 | 966,666,667 | USD | 1965-2022 |
So sánh GNP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Ả Rập Saudi | 1,119,664,708,219 | 889,365,255,740 | 1,119,664,708,219 | 1,412,253,244 | 1960-2022 |
Quần đảo Eo Biển | 10,888,355,342 | 9,205,151,794 | 10,888,355,342 | 295,199,649 | 1970-2007 |
Papua New Guinea | 29,798,020,797 | 24,967,099,528 | 29,798,020,797 | 228,032,260 | 1960-2022 |
Suriname | 3,313,385,964 | 2,688,234,620 | 5,170,283,939 | 74,200,000 | 1960-2022 |
Áo | 470,636,395,219 | 486,755,828,420 | 486,755,828,420 | 6,547,435,004 | 1960-2022 |
Kyrgyzstan | 10,935,319,654 | 8,627,210,970 | 10,935,319,654 | 1,175,061,487 | 1991-2022 |
Trung Quốc | 17,770,852,261,280 | 17,696,312,719,649 | 17,770,852,261,280 | 47,209,186,415 | 1960-2022 |
Ba Lan | 660,975,714,630 | 650,472,606,429 | 660,975,714,630 | 62,591,748,211 | 1990-2022 |
Guinea Xích đạo | 8,729,336,874 | 9,147,762,583 | 15,003,861,970 | 9,122,751 | 1962-2022 |
San Marino | 1,666,327,363 | 1,391,542,450 | 1,666,327,363 | 1,391,542,450 | 2017-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD