GNP của Ý

GNP của Ý vào năm 2021 là 2,125.09 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Ý tăng 209.13 tỷ USD so với con số 1,915.96 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính GNP Ý năm 2022 là 2,357.05 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ý và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Ý được ghi nhận vào năm 1960 là 40.50 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 2,125.09 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2,386.64 tỷ USD vào năm 2008.

Biểu đồ GNP của Ý giai đoạn 1960 - 2021

Quan sát Biểu đồ GNP của Ý giai đoạn 1960 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2021 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 2,386.64 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 40.50 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Ý qua các năm

Bảng số liệu GNP của Ý giai đoạn (1960 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20212,125,094,565,833
20201,915,962,813,945
20192,028,317,539,692
20182,115,036,620,297
20171,972,734,900,186
20161,882,461,088,200
20151,823,940,556,492
20142,162,198,395,958
20132,138,212,004,379
20122,084,406,580,435
20112,289,189,703,989
20102,131,574,091,108
20092,198,543,924,652
20082,386,641,522,089
20072,214,810,509,532
20061,957,286,082,583
20051,861,136,280,619
20041,803,554,244,449
20031,570,015,784,574
20021,271,074,053,343
20011,164,448,341,671
20001,142,299,340,172
19991,250,007,310,700
19981,263,071,038,251
19971,236,195,088,677
19961,299,725,812,524
19951,160,406,751,456
19941,082,154,302,354
19931,049,906,464,870
19921,298,792,413,197
19911,228,446,297,799
19901,166,755,021,008
1989924,083,371,437
1988889,209,764,951
1987803,229,982,073
1986637,091,754,773
1985451,126,286,381
1984437,383,047,168
1983442,612,624,936
1982426,272,648,533
1981430,141,599,387
1980480,255,724,621
1979395,900,358,891
1978316,003,465,663
1977258,296,787,360
1976225,069,397,534
1975228,223,152,432
1974199,721,830,902
1973176,668,963,799
1972146,590,056,441
1971125,758,345,818
1970114,365,120,818
196997,575,749,223
196888,326,648,582
196781,443,074,752
196674,005,443,913
196568,239,418,775
196463,310,021,307
196357,801,822,228
196250,471,132,482
196144,941,821,182
196040,495,892,097

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Gambia...2,026,695,8982,026,695,89841,160,6591966-2021
Guinea Bissau...1,640,828,0201,640,828,02078,540,0571970-2021
Cộng hòa Trung Phi...2,688,202,0982,688,202,098111,747,7361960-2021
Guinea...13,990,504,90613,990,504,9061,837,759,4431986-2021
Nam Phi...411,931,908,946447,481,650,7558,418,196,6361960-2021
Saint Lucia...1,734,512,1131,984,594,296160,364,2201980-2021
Đan Mạch...409,819,096,013409,819,096,01311,844,704,2811966-2021
Tunisia...45,527,894,07848,567,442,717966,666,6671965-2021
Niger...15,188,307,69315,188,307,693450,750,7521960-2021
Sri Lanka...82,474,384,33185,564,980,4971,223,818,2021960-2021
[+]

Đơn vị: USD