GNP của Mauritius

GNP của Mauritius vào năm 2021 là 12.81 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Mauritius tăng 900.20 triệu USD so với con số 11.91 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính GNP Mauritius năm 2022 là 13.78 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Mauritius và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Mauritius được ghi nhận vào năm 1976 là 709.87 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 46 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 12.81 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 15.88 tỷ USD vào năm 2018.

Biểu đồ GNP của Mauritius giai đoạn 1976 - 2021

Quan sát Biểu đồ GNP của Mauritius giai đoạn 1976 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1976 - 2021 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2018 là 15.88 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1976 là 709.87 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Mauritius qua các năm

Bảng số liệu GNP của Mauritius giai đoạn (1976 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202112,807,260,882
202011,907,064,651
201915,722,182,254
201815,879,579,424
201714,572,668,163
201613,229,765,432
201512,684,108,886
201413,796,111,242
201313,061,879,914
201212,083,527,454
201111,299,763,116
20109,912,845,467
20099,181,337,180
200810,162,585,053
20078,374,417,587
20067,080,304,402
20056,480,647,714
20046,564,661,894
20035,786,698,801
20024,854,526,981
20014,627,122,193
20004,646,665,747
19994,327,153,384
19984,143,114,543
19974,169,701,519
19964,377,983,826
19954,021,250,439
19943,533,471,665
19933,266,881,556
19923,235,255,005
19912,862,576,746
19902,630,672,453
19892,162,126,716
19882,090,387,492
19871,839,465,143
19861,408,765,520
19851,030,791,646
1984995,195,757
19831,048,845,911
19821,032,605,197
19811,096,849,997
19801,108,624,078
19791,194,337,439
19781,007,577,110
1977820,758,858
1976709,870,538

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Guinea...13,990,504,90613,990,504,9061,837,759,4431986-2021
Sao Tome và Principe...552,792,915552,792,91572,802,1852001-2021
Argentina...481,547,712,171627,200,729,01218,744,951,9481962-2021
Kazakhstan...166,585,396,272211,486,852,07816,319,121,8401993-2021
Hoa Kỳ...23,393,116,832,63123,393,116,832,631546,400,000,0001960-2021
Lesotho...2,843,321,2673,089,102,10971,818,5641966-2021
Guinea Bissau...1,640,828,0201,640,828,02078,540,0571970-2021
Swaziland...4,464,218,6914,571,205,99329,757,3851960-2021
Samoa...773,503,832816,189,68767,957,8681982-2021
Quần đảo Marshall...304,665,600304,665,600135,250,4001995-2021
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm