GNP của Mauritius

GNP của Mauritius vào năm 2023 là 15.00 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Mauritius tăng 1.52 tỷ USD so với con số 13.48 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính GNP Mauritius năm 2024 là 16.70 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Mauritius và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Mauritius được ghi nhận vào năm 1960 là 162.93 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 15.00 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 15.45 tỷ USD vào năm 2018.

Biểu đồ GNP của Mauritius giai đoạn 1960 - 2023

Quan sát Biểu đồ GNP của Mauritius giai đoạn 1960 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2023 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2018 là 15.45 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 162.93 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Mauritius qua các năm

Bảng số liệu GNP của Mauritius giai đoạn (1960 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202315,000,124,262
202213,475,522,984
202112,106,744,455
202011,947,741,899
201915,153,839,976
201815,450,103,730
201714,051,920,386
201612,811,307,718
201512,411,835,683
201413,453,633,098
201312,635,532,278
201212,083,538,713
201111,299,782,798
201010,003,670,690
20099,212,111,449
200810,261,972,166
20078,457,881,539
20067,155,269,027
20056,568,005,718
20046,653,236,169
20035,865,018,867
20024,919,710,991
20014,689,247,457
20004,709,460,723
19994,385,636,252
19984,199,264,179
19974,226,089,190
19964,437,529,596
19954,075,646,176
19943,581,385,453
19933,310,815,267
19923,278,665,266
19912,901,040,799
19902,666,405,161
19892,191,509,242
19882,119,122,955
19871,864,786,721
19861,428,466,648
19851,045,281,827
19841,009,203,535
19831,063,525,537
19821,047,120,213
19811,112,226,100
19801,123,863,786
19791,210,642,862
19781,021,252,256
1977831,847,368
1976719,347,042
1975676,132,012
1974671,647,447
1973407,225,727
1972319,039,559
1971252,713,381
1970225,385,795
1969221,733,625
1968206,036,642
1967237,403,660
1966227,324,070
1965228,764,159
1964218,494,569
1963252,579,557
1962196,898,180
1961190,077,701
1960162,929,551

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Ba Lan778,230,830,221668,250,895,915778,230,830,22162,591,748,2111990-2023
Iran404,153,752,603393,776,608,248648,228,253,7864,093,075,1241960-2023
Slovakia129,363,521,385113,663,598,495129,363,521,38512,010,979,7531990-2023
Ý2,250,908,366,6822,085,487,745,4532,386,641,522,08942,212,615,9231960-2023
Serbia77,124,644,20463,640,695,71277,124,644,2047,326,144,1201997-2023
Seychelles2,124,655,7691,994,563,7842,124,655,76911,550,0241960-2023
Iceland31,871,436,14528,515,019,17831,871,436,145250,098,8131960-2023
Mauritania10,660,320,9599,500,605,78010,660,320,959159,213,4301961-2023
Namibia11,781,635,23612,080,731,34413,176,748,5231,333,564,4721980-2023
Romania341,406,887,174287,401,142,589341,406,887,17425,031,554,1671989-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.