GNP của Iceland vào năm 2023 là 31.87 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Iceland tăng 3.36 tỷ USD so với con số 28.52 tỷ USD trong năm 2022.
Ước tính GNP Iceland năm 2024 là 35.62 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Iceland và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Iceland được ghi nhận vào năm 1960 là 250.10 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 31.87 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 31.87 tỷ USD vào năm 2023.
Biểu đồ GNP của Iceland giai đoạn 1960 - 2023
Quan sát Biểu đồ GNP của Iceland giai đoạn 1960 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2023 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 31.87 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 250.10 triệu USD
Bảng số liệu GNP của Iceland qua các năm
Bảng số liệu GNP của Iceland giai đoạn (1960 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GNP |
---|---|
2023 | 31,871,436,145 |
2022 | 28,515,019,178 |
2021 | 25,842,739,235 |
2020 | 22,327,335,577 |
2019 | 25,374,511,608 |
2018 | 26,701,147,668 |
2017 | 24,848,957,647 |
2016 | 21,200,175,323 |
2015 | 17,486,094,485 |
2014 | 17,641,035,407 |
2013 | 16,010,321,394 |
2012 | 13,461,900,236 |
2011 | 13,450,225,651 |
2010 | 11,655,447,395 |
2009 | 10,996,203,445 |
2008 | 14,738,976,144 |
2007 | 20,655,358,676 |
2006 | 16,416,030,208 |
2005 | 16,184,415,473 |
2004 | 13,219,483,215 |
2003 | 11,234,405,350 |
2002 | 9,278,760,922 |
2001 | 7,974,300,125 |
2000 | 8,740,536,278 |
1999 | 8,768,098,010 |
1998 | 8,278,665,075 |
1997 | 7,361,979,457 |
1996 | 7,217,037,594 |
1995 | 6,896,897,129 |
1994 | 6,168,434,453 |
1993 | 6,044,650,895 |
1992 | 6,895,454,920 |
1991 | 6,701,840,872 |
1990 | 6,228,403,958 |
1989 | 5,452,786,417 |
1988 | 5,930,814,760 |
1987 | 5,374,050,604 |
1986 | 3,843,484,800 |
1985 | 2,855,002,580 |
1984 | 2,724,805,455 |
1983 | 2,646,797,147 |
1982 | 3,092,375,441 |
1981 | 3,388,793,911 |
1980 | 3,303,277,788 |
1979 | 2,790,553,139 |
1978 | 2,458,142,732 |
1977 | 2,169,414,917 |
1976 | 1,633,280,096 |
1975 | 1,378,490,151 |
1974 | 1,500,095,031 |
1973 | 1,144,524,156 |
1972 | 831,840,763 |
1971 | 666,365,964 |
1970 | 522,696,658 |
1969 | 415,853,045 |
1968 | 476,703,744 |
1967 | 626,477,929 |
1966 | 635,079,185 |
1965 | 528,494,088 |
1964 | 439,066,108 |
1963 | 343,438,595 |
1962 | 287,461,509 |
1961 | 255,834,913 |
1960 | 250,098,813 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 79,637 | 75,314 | 79,637 | 1,436 | USD/người | 1960-2023 |
GDP | 31,325,116,556 | 28,770,206,627 | 31,325,116,556 | 252,169,712 | USD | 1960-2023 |
GNP | 31,871,436,145 | 28,515,019,178 | 31,871,436,145 | 250,098,813 | USD | 1960-2023 |
So sánh GNP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Trung Quốc | 17,645,270,585,287 | 17,728,564,563,901 | 17,728,564,563,901 | 47,209,186,415 | 1960-2023 |
Zimbabwe | 34,796,066,709 | 32,026,941,089 | 49,083,524,563 | 770,199,262 | 1960-2023 |
Nauru | 262,445,000 | 254,436,438 | 263,806,198 | 21,028,191 | 1970-2023 |
Cuba | 101,873,800,000 | 98,575,000,000 | 101,873,800,000 | 5,584,007,500 | 1970-2019 |
Quần đảo Marshall | 309,800,000 | 291,100,000 | 309,800,000 | 10,500,910 | 1970-2023 |
Saint Kitts và Nevis | 1,027,699,778 | 953,229,630 | 1,091,755,556 | 43,200,441 | 1977-2023 |
San Marino | 1,672,839,869 | 1,672,180,214 | 1,672,839,869 | 1,394,334,873 | 2017-2022 |
Đan Mạch | 418,673,805,446 | 414,709,867,315 | 424,501,033,301 | 6,315,874,820 | 1960-2023 |
Estonia | 40,050,178,865 | 36,987,912,195 | 40,050,178,865 | 3,844,991,731 | 1993-2023 |
Trinidad và Tobago | 27,877,385,693 | 28,331,453,486 | 28,331,453,486 | 483,698,791 | 1960-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD