GNP của Libya

GNP của Libya vào năm 2022 là 46.18 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Libya tăng 7.03 tỷ USD so với con số 39.16 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Libya năm 2023 là 54.47 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Libya và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Libya được ghi nhận vào năm 2002 là 20.75 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 20 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 46.18 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 90.61 tỷ USD vào năm 2012.

Biểu đồ GNP của Libya giai đoạn 2002 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Libya giai đoạn 2002 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2002 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 90.61 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2002 là 20.75 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Libya qua các năm

Bảng số liệu GNP của Libya giai đoạn (2002 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202246,182,945,972
202139,157,877,249
202047,646,494,862
201971,083,914,323
201877,676,548,876
201768,439,539,726
201650,662,893,281
201549,953,813,695
201457,954,479,878
201374,936,709,051
201290,611,759,732
201148,225,037,534
201075,351,592,969
200961,383,711,976
200887,416,057,062
200768,865,365,254
200660,056,945,895
200546,841,723,383
200433,072,307,692
200326,805,468,750
200220,746,889,764

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Jordan48,147,607,13346,064,410,00048,147,607,133575,959,7701965-2022
Hoa Kỳ25,978,277,000,00023,783,037,000,00025,978,277,000,000546,400,000,0001960-2022
Guinea Xích đạo8,729,336,8749,147,762,58315,003,861,9709,122,7511962-2022
Latvia40,324,774,81038,710,728,43040,324,774,8105,831,289,2181995-2022
Costa Rica64,114,626,02960,709,725,73464,114,626,029469,634,6671960-2022
Barbados5,469,950,0004,726,100,0005,469,950,0001,520,310,2471986-2022
Lesotho2,696,034,8142,742,622,1953,089,102,15071,819,9711966-2022
Thụy Sỹ801,895,036,040800,495,604,747801,895,036,0409,748,380,5411960-2022
Ecuador113,185,286,000104,495,812,000113,185,286,0001,494,353,3781960-2022
Georgia23,043,095,39817,459,909,90123,043,095,3982,469,381,4431992-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm