GNP của Libya

GNP của Libya vào năm 2024 là 46.94 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Libya tăng 1.63 tỷ USD so với con số 45.31 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Libya năm 2025 là 48.63 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Libya và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Libya được ghi nhận vào năm 1960 là 378.56 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 46.94 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 90.61 tỷ USD vào năm 2012.

Biểu đồ GNP của Libya giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Libya giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 90.61 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 378.56 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Libya qua các năm

Bảng số liệu GNP của Libya giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202446,941,963,177
202345,309,062,967
202242,951,797,930
202134,577,448,955
202047,692,571,365
201971,084,266,694
201877,676,603,171
201768,439,540,256
201650,662,881,580
201549,953,808,617
201457,954,482,939
201374,936,698,509
201290,611,575,226
201148,225,057,019
201075,351,617,357
200961,383,735,902
200887,416,085,168
200768,865,358,038
200660,056,928,741
200546,841,717,079
200433,072,307,692
200326,805,468,750
200220,746,889,764
200131,479,795,856
200035,488,772,526
199931,103,845,101
199827,726,320,326
199730,724,978,410
199628,933,714,515
199526,170,488,467
199428,480,006,487
199330,525,992,706
199233,726,314,761
199131,838,109,131
199028,767,843,045
198925,039,980,127
198824,196,286,349
198726,588,086,022
198623,654,630,709
198530,823,271,505
198428,142,367,390
198331,693,122,208
198232,520,624,256
198135,782,310,212
198040,074,097,534
197928,975,034,508
197820,509,934,832
197720,613,728,797
197618,693,540,404
197514,427,045,002
197414,918,439,191
19738,103,340,474
19726,051,435,091
19714,657,074,595
19703,983,550,975
19693,779,882,218
19683,191,014,823
19672,361,477,722
19661,935,798,417
19651,511,382,919
19641,067,361,217
1963834,281,333
1962582,858,345
1961416,824,362
1960378,557,480

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Ethiopia163,284,493,254126,199,025,535163,284,493,2541,604,755,9781960-2023
Greenland2,042,179,7051,657,465,0002,042,179,70562,671,6931970-2007
Hà Lan1,210,379,369,0141,144,673,458,2761,210,379,369,01413,089,960,9261960-2024
Madagascar16,968,506,09715,444,839,76016,968,506,097650,793,3931960-2024
Burkina Faso22,241,127,44419,484,760,47722,241,127,444334,894,6821960-2024
Aruba3,332,806,3213,154,132,4453,332,806,321398,268,1561986-2023
Afghanistan17,315,384,70314,540,297,38620,559,672,325548,888,8491960-2023
Serbia83,510,525,68277,124,644,20483,510,525,6827,326,144,1201997-2024
Chad20,414,503,51612,956,602,27020,414,503,516311,461,5521960-2024
Uzbekistan116,100,088,267100,818,361,934116,100,088,2679,542,788,5131990-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.