GNP của Guinea

GNP của Guinea vào năm 2023 là 20.27 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Guinea tăng 701.56 triệu USD so với con số 19.56 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính GNP Guinea năm 2024 là 20.99 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Guinea và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Guinea được ghi nhận vào năm 1970 là 2.96 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 20.27 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 20.98 tỷ USD vào năm 1985.

Biểu đồ GNP của Guinea giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ GNP của Guinea giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 1985 là 20.98 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1986 là 2.75 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Guinea qua các năm

Bảng số liệu GNP của Guinea giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202320,265,865,042
202219,564,303,529
202116,378,939,820
202013,942,249,439
201913,328,776,519
201811,675,180,327
201710,274,041,365
20168,493,617,258
20158,650,895,057
20148,566,213,821
20137,971,453,539
20127,516,064,557
20116,651,747,203
20106,776,357,146
20096,548,704,517
20086,872,979,188
20076,218,767,650
20064,179,199,243
20054,003,333,584
20045,031,887,404
20034,779,716,483
20024,268,977,940
20014,038,460,901
20004,294,334,992
19994,967,846,776
19985,112,508,058
19975,406,000,745
19965,552,338,373
19955,305,081,602
19944,859,603,136
19934,697,865,274
19924,648,220,625
19914,230,269,470
19903,739,413,147
19893,376,179,269
19883,345,280,300
19872,852,514,020
19862,751,703,078
198520,981,531,155
198416,961,437,913
198313,930,721,782
198210,980,793,631
19818,881,878,721
19808,974,030,447
19798,173,509,738
19787,446,318,653
19776,366,358,140
19766,226,774,255
19755,619,073,540
19745,240,324,603
19734,743,734,476
19723,869,940,294
19713,309,424,027
19702,964,994,593

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Djibouti4,006,530,5143,742,298,4794,006,530,514482,914,7931991-2023
Ethiopia163,284,493,254126,199,025,535163,284,493,2541,604,755,9781960-2023
Ba Lan778,230,830,221668,250,895,915778,230,830,22162,591,748,2111990-2023
Turkmenistan60,128,502,82258,199,983,62960,128,502,8222,396,081,7991990-2023
Lebanon20,158,671,94921,239,241,55753,788,969,1563,408,013,9741989-2022
Senegal29,815,310,91326,730,995,88429,815,310,9131,234,844,9561968-2023
Niger16,182,366,02414,058,647,97216,182,366,024450,750,7531960-2023
Antigua và Barbuda1,940,100,0001,777,470,3701,940,100,00077,296,2961977-2023
UAE517,969,779,147502,786,394,013517,969,779,1471,013,827,0791970-2023
Serbia77,124,644,20463,640,695,71277,124,644,2047,326,144,1201997-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.