GNP của Madagascar

GNP của Madagascar vào năm 2023 là 15.44 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Madagascar tăng 679.51 triệu USD so với con số 14.77 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính GNP Madagascar năm 2024 là 16.16 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Madagascar và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Madagascar được ghi nhận vào năm 1960 là 650.79 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 15.44 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 15.44 tỷ USD vào năm 2023.

Biểu đồ GNP của Madagascar giai đoạn 1960 - 2023

Quan sát Biểu đồ GNP của Madagascar giai đoạn 1960 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2023 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 15.44 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 650.79 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Madagascar qua các năm

Bảng số liệu GNP của Madagascar giai đoạn (1960 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202315,444,839,760
202214,765,327,495
202114,294,802,413
202012,717,776,244
201913,612,309,668
201813,299,570,422
201712,760,046,042
201611,379,471,782
201510,894,778,488
201412,173,057,216
201312,000,180,962
201211,207,841,558
201111,339,961,189
20109,803,373,259
20099,470,022,799
200810,625,319,395
20078,438,652,197
20066,248,699,560
20055,736,869,753
20044,990,586,346
20036,295,348,243
20025,219,662,374
20015,355,976,892
20004,587,513,802
19994,235,432,495
19984,323,686,284
19974,168,005,522
19964,769,113,183
19953,671,361,238
19943,366,890,336
19933,912,357,002
19923,567,898,598
19913,093,518,522
19903,770,426,976
19892,986,320,071
19883,010,174,181
19873,038,202,024
19864,192,899,217
19853,673,726,255
19843,759,912,518
19834,568,324,615
19824,689,709,701
19814,671,006,428
19805,157,942,662
19793,451,167,299
19782,668,890,091
19772,357,656,134
19762,169,578,028
19752,270,256,388
19741,903,186,533
19731,648,118,532
19721,339,441,932
19711,192,886,703
19701,108,857,700
19691,051,392,482
19681,031,668,829
1967956,435,314
1966900,264,587
1965806,012,050
1964776,139,176
1963734,222,183
1962714,566,102
1961676,064,336
1960650,793,393

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Puerto Rico81,550,700,00078,476,700,00081,550,700,0001,676,400,0001960-2023
Nga1,994,504,886,0352,219,007,320,6462,219,007,320,646188,191,228,3511988-2023
Antigua và Barbuda1,940,100,0001,777,470,3701,940,100,00077,296,2961977-2023
Ấn Độ3,515,454,309,5393,307,391,497,3753,515,454,309,53936,878,683,7251960-2023
Bulgaria97,396,787,10985,735,292,88397,396,787,1099,504,964,9451980-2023
Serbia77,124,644,20463,640,695,71277,124,644,2047,326,144,1201997-2023
Tanzania77,553,169,18974,376,313,10977,553,169,1892,630,449,8161960-2023
Rwanda13,817,608,90213,036,292,51413,817,608,902119,000,0241960-2023
Ý2,250,908,366,6822,085,487,745,4532,386,641,522,08942,212,615,9231960-2023
Bhutan2,747,666,9512,612,193,3752,747,666,95148,609,5711970-2022
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.