GNP của Greenland

GNP của Greenland vào năm 2007 là 2.04 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Greenland tăng 384.72 triệu USD so với con số 1.66 tỷ USD trong năm 2006.

Ước tính GNP Greenland năm 2008 là 2.52 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Greenland và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Greenland được ghi nhận vào năm 1970 là 62.67 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 38 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 2.04 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2.04 tỷ USD vào năm 2007.

Biểu đồ GNP của Greenland giai đoạn 1970 - 2007

Quan sát Biểu đồ GNP của Greenland giai đoạn 1970 - 2007 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2007 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2007 là 2.04 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 62.67 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Greenland qua các năm

Bảng số liệu GNP của Greenland giai đoạn (1970 - 2007) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20072,042,180,080
20061,657,458,869
20051,662,192,133
20041,599,873,145
20031,389,711,128
20021,138,485,313
20011,057,096,170
20001,043,287,847
19991,102,892,692
19981,120,015,521
19971,041,865,395
19961,163,019,297
19951,159,860,060
1994950,853,693
1993865,528,463
1992963,370,388
1991946,142,422
1990946,256,019
1989868,238,899
1988831,761,123
1987728,915,398
1986553,578,050
1985384,564,569
1984351,563,254
1983379,332,969
1982375,402,045
1981395,457,225
1980428,502,990
1979379,205,474
1978320,920,992
1977254,463,353
1976217,061,423
1975190,389,795
1974153,180,430
1973126,347,368
197295,649,274
197179,845,934
197062,671,693

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Namibia...12,044,082,00013,176,790,3411,333,549,5131980-2021
Quần đảo Marshall...304,665,600304,665,600135,250,4001995-2021
Brunei......18,590,749,0402,985,467,9791989-2020
Guinea Xích đạo...9,147,762,17115,003,862,6999,122,7511962-2021
Tunisia...45,527,894,07848,567,442,717966,666,6671965-2021
Cộng hòa Séc...271,485,642,236271,485,642,23634,590,101,8391992-2021
Campuchia...25,533,182,09325,533,182,093505,248,6151960-2021
Liberia...3,274,741,3703,274,741,370595,100,1002000-2021
Quần đảo Faroe......3,403,259,66452,148,9231965-2020
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm