GNP của Chad

GNP của Chad vào năm 2021 là 11.38 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Chad tăng 1.43 tỷ USD so với con số 9.95 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính GNP Chad năm 2022 là 13.02 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Chad và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Chad được ghi nhận vào năm 1960 là 311.46 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 11.38 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 13.34 tỷ USD vào năm 2014.

Biểu đồ GNP của Chad giai đoạn 1960 - 2021

Quan sát Biểu đồ GNP của Chad giai đoạn 1960 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2021 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 13.34 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 311.46 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Chad qua các năm

Bảng số liệu GNP của Chad giai đoạn (1960 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202111,381,134,158
20209,948,225,336
201911,140,998,595
201811,075,017,680
20179,869,508,954
20169,911,697,594
201510,618,477,273
201413,336,602,011
201312,362,322,221
201212,067,690,556
201111,856,128,212
201010,312,399,365
20098,903,736,313
20088,725,000,640
20077,450,473,273
20066,216,752,919
20055,624,396,342
20043,727,138,979
20032,284,427,781
20021,936,981,359
20011,688,295,016
20001,370,995,736
19991,533,049,609
19981,744,116,378
19971,528,104,789
19961,597,137,258
19951,440,773,220
19941,171,969,799
19931,423,194,551
19921,884,677,295
19911,874,628,293
19901,720,769,011
19891,424,250,573
19881,469,247,181
19871,152,744,654
19861,059,020,855
19851,027,594,526
1984911,618,331
1983826,687,139
1982832,288,385
1981873,458,088
19801,038,056,268
19791,002,051,757
19781,119,848,850
1977941,449,819
1976874,235,973
1975872,230,330
1974656,490,434
1973650,955,197
1972589,275,229
1971504,596,775
1970472,395,974
1969473,927,700
1968454,660,196
1967452,006,360
1966429,544,067
1965413,496,540
1964389,154,507
1963368,469,402
1962354,195,585
1961330,890,643
1960311,461,554

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Tanzania...67,562,417,12667,562,417,1264,072,293,1671988-2021
Seychelles...1,240,933,2871,602,629,46911,550,0121960-2021
Iraq...206,086,533,724233,577,245,129401,547,5501980-2021
Venezuela......476,933,862,5447,245,727,2731960-2014
Guinea Bissau...1,640,828,0201,640,828,02078,540,0571970-2021
Haiti...20,967,472,00720,967,472,0071,369,500,0001980-2021
Uzbekistan...69,439,947,66987,622,913,3229,542,788,5131992-2021
Vương quốc Anh...3,170,239,375,9753,170,239,375,975141,662,522,1981970-2021
Panama...60,039,704,00062,482,129,500476,969,6001960-2021
Myanmar...63,337,728,96376,406,297,227317,858,2871961-2021
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm