GNP của Serbia

GNP của Serbia vào năm 2022 là 60.39 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Serbia giảm 273.40 triệu USD so với con số 60.67 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Serbia năm 2023 là 60.12 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Serbia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Serbia được ghi nhận vào năm 1997 là 25.70 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 25 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 60.39 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 60.67 tỷ USD vào năm 2021.

Biểu đồ GNP của Serbia giai đoạn 1997 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Serbia giai đoạn 1997 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1997 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 60.67 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2000 là 6.88 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Serbia qua các năm

Bảng số liệu GNP của Serbia giai đoạn (1997 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202260,393,515,697
202160,666,912,440
202051,732,849,141
201948,729,143,357
201848,055,917,103
201741,320,185,767
201638,446,580,339
201537,809,798,925
201445,266,921,077
201346,496,559,960
201241,878,044,816
201147,365,226,486
201040,930,426,135
200944,499,542,768
200850,760,930,308
200741,831,111,909
200631,527,111,152
200527,049,351,109
200425,925,776,042
200322,347,136,410
200217,051,505,004
200112,966,580,780
20006,875,616,225
199919,403,780,517
199819,469,265,692
199725,704,171,388

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Brunei16,311,905,52914,096,146,24718,591,240,0062,985,532,2731989-2022
Zambia29,163,764,34622,096,425,16929,163,764,346623,142,8571960-2022
Botswana19,771,911,10618,556,219,79919,771,911,10634,205,2181960-2022
Angola98,737,631,91461,051,288,257127,708,790,3461,943,279,0301985-2022
Palau241,103,016264,385,922323,893,500163,487,6002000-2021
Malta16,297,534,92316,250,479,52416,297,534,923270,010,7151970-2022
Barbados5,469,950,0004,726,100,0005,469,950,0001,520,310,2471986-2022
Bolivia42,734,282,87839,377,111,69542,734,282,8782,701,834,2501976-2022
Trung Quốc17,770,852,261,28017,696,312,719,64917,770,852,261,28047,209,186,4151960-2022
Aruba3,421,948,3373,009,247,5343,421,948,337398,268,1561986-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm