GNP của Kuwait

GNP của Kuwait vào năm 2024 là 193.83 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Kuwait giảm 2.16 tỷ USD so với con số 195.99 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Kuwait năm 2025 là 191.69 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Kuwait và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Kuwait được ghi nhận vào năm 1962 là 1.29 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 193.83 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 209.94 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ GNP của Kuwait giai đoạn 1962 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Kuwait giai đoạn 1962 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1962 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 209.94 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1962 là 1.29 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Kuwait qua các năm

Bảng số liệu GNP của Kuwait giai đoạn (1962 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2024193,826,375,471
2023195,985,100,892
2022209,941,847,718
2021172,593,781,563
2020127,412,093,261
2019161,059,878,934
2018156,983,445,241
2017139,464,096,588
2016122,185,300,046
2015127,279,526,146
2014178,291,579,839
2013187,422,995,955
2012183,196,516,347
2011163,069,653,850
2010124,837,146,336
2009112,897,475,546
2008158,122,665,794
2007127,029,632,601
2006114,725,201,257
200589,654,794,521
200465,567,356,634
200351,233,507,376
200241,478,839,409
200139,790,401,784
200044,417,966,305
199935,230,524,120
199831,810,694,457
199736,626,789,605
199636,672,578,313
199532,067,562,859
199428,016,834,007
199327,765,894,702
199225,100,545,671
199116,420,362,051
199026,177,777,778
198932,731,748,015
198827,947,632,325
198727,952,509,662
198625,643,283,264
198526,110,928,237
198426,715,924,029
198325,900,637,443
198227,603,321,165
198132,644,511,721
198033,485,389,035
197927,907,918,485
197818,110,327,828
197715,903,143,080
197614,640,527,794
197513,174,408,686
197412,048,398,266
19734,255,627,638
19723,351,279,378
19713,133,407,377
19702,383,639,047
19692,351,999,059
19682,220,399,112
19672,055,199,178
19661,909,599,236
19651,654,799,338
19641,517,357,223
19631,399,776,036
19621,287,793,953

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Gabon18,960,197,94618,421,276,70819,032,454,429134,793,9351960-2024
Cộng hòa Trung Phi2,917,116,9792,706,537,3622,917,116,979111,747,7361960-2024
Liechtenstein6,142,232,3517,098,789,0747,098,789,07488,560,5831970-2022
Myanmar73,152,772,65265,509,819,00077,509,313,177293,142,5731960-2024
Quần đảo Faroe3,935,467,4113,656,054,8733,935,467,41152,148,9211965-2023
Chile313,267,567,597318,450,116,064318,450,116,0644,038,181,8181960-2024
Cộng hòa Congo14,986,372,64314,546,557,19118,182,185,024129,555,5691960-2024
Sri Lanka96,498,244,04481,623,429,81596,498,244,0441,223,818,2021960-2024
Maldives6,210,358,2195,819,886,4046,210,358,21916,831,0321970-2024
Romania372,615,856,298341,406,887,174372,615,856,29825,031,554,1671989-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.