GNP của Ấn Độ

GNP của Ấn Độ vào năm 2022 là 3,348.32 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Ấn Độ tăng 261.06 tỷ USD so với con số 3,087.26 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Ấn Độ năm 2023 là 3,631.45 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ấn Độ và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Ấn Độ được ghi nhận vào năm 1960 là 36.88 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 3,348.32 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 3,348.32 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ GNP của Ấn Độ giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Ấn Độ giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 3,348.32 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 36.88 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Ấn Độ qua các năm

Bảng số liệu GNP của Ấn Độ giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20223,348,316,846,596
20213,087,256,242,811
20202,635,665,834,173
20192,808,367,623,254
20182,673,994,276,923
20172,622,801,076,651
20162,268,496,715,259
20152,079,182,865,638
20142,015,014,420,881
20131,833,600,950,846
20121,806,177,396,659
20111,807,020,595,454
20101,657,660,502,177
20091,333,878,515,186
20081,191,736,971,828
20071,211,641,639,991
2006932,915,277,252
2005814,482,820,620
2004704,168,745,476
2003603,192,892,966
2002511,490,036,318
2001481,233,322,102
2000463,418,960,195
1999455,259,488,556
1998417,792,779,082
1997412,313,850,436
1996389,211,880,589
1995356,252,288,642
1994323,108,717,804
1993275,444,141,433
1992283,798,978,166
1991265,995,400,855
1990316,775,332,518
1989292,602,575,947
1988293,483,983,655
1987277,014,075,282
1986247,574,348,946
1985231,343,824,755
1984210,959,681,010
1983217,346,717,499
1982200,057,147,722
1981193,536,164,464
1980186,762,452,324
1979153,181,094,634
1978137,110,195,145
1977121,214,526,178
1976102,456,488,499
197598,178,114,598
197499,161,036,284
197385,101,941,339
197271,072,538,513
197166,960,356,998
197062,043,816,388
196958,086,661,684
196852,745,455,871
196749,790,942,204
196645,536,890,606
196559,210,461,464
196456,175,789,636
196348,186,723,224
196241,934,681,631
196139,026,635,578
196036,878,683,725

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Iceland26,573,588,15124,377,259,09526,573,588,151247,369,1771960-2022
Cape Verde2,198,279,5861,969,508,8212,209,768,660127,523,1711980-2022
Quần đảo Cayman4,171,486,0863,853,577,8144,403,850,4552,632,382,4902010-2021
Liên bang Micronesia470,700,000447,100,000470,700,000111,000,0001983-2022
Estonia36,987,912,19536,275,709,77636,987,912,1955,472,116,4652000-2022
Togo8,356,032,9788,453,214,5118,453,214,511120,652,7051960-2022
Papua New Guinea29,798,020,79724,967,099,52829,798,020,797228,032,2601960-2022
Seychelles1,512,551,5141,204,158,1271,689,302,44411,550,0241960-2022
Burkina Faso18,029,664,97718,719,329,99718,719,329,997334,894,6821960-2022
Thổ Nhĩ Kỳ898,545,719,155809,186,253,673949,180,975,15015,577,777,7781967-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm