GNP của Ấn Độ

GNP của Ấn Độ vào năm 2023 là 3,515.45 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Ấn Độ tăng 208.06 tỷ USD so với con số 3,307.39 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính GNP Ấn Độ năm 2024 là 3,736.61 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ấn Độ và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Ấn Độ được ghi nhận vào năm 1960 là 36.88 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 3,515.45 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 3,515.45 tỷ USD vào năm 2023.

Biểu đồ GNP của Ấn Độ giai đoạn 1960 - 2023

Quan sát Biểu đồ GNP của Ấn Độ giai đoạn 1960 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2023 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 3,515.45 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 36.88 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Ấn Độ qua các năm

Bảng số liệu GNP của Ấn Độ giai đoạn (1960 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20233,515,454,309,539
20223,307,391,497,375
20213,129,982,849,042
20202,638,922,006,729
20192,808,367,623,254
20182,673,994,276,922
20172,622,801,076,651
20162,268,496,715,258
20152,079,182,865,638
20142,015,014,420,953
20131,833,600,950,823
20121,806,177,396,650
20111,807,020,595,447
20101,657,660,502,177
20091,333,878,515,186
20081,191,736,971,828
20071,211,641,639,991
2006932,915,277,252
2005814,484,973,026
2004704,172,929,911
2003603,194,284,372
2002511,491,219,785
2001481,232,454,355
2000463,419,538,386
1999455,260,118,904
1998417,792,779,082
1997412,313,850,436
1996389,211,880,589
1995356,252,288,642
1994323,107,987,156
1993275,444,141,433
1992283,798,978,166
1991265,995,400,855
1990316,775,332,518
1989292,602,575,947
1988293,483,983,655
1987277,014,075,282
1986247,574,348,946
1985231,343,824,755
1984210,959,681,010
1983217,346,717,499
1982200,057,147,722
1981193,536,164,464
1980186,765,694,126
1979153,184,888,029
1978137,112,216,858
1977121,214,526,178
1976102,455,777,820
197598,179,147,059
197499,161,732,540
197385,104,333,309
197271,074,037,112
197166,960,356,998
197062,043,816,388
196958,086,661,684
196852,745,455,871
196749,790,942,204
196645,254,695,256
196559,211,704,885
196456,175,789,636
196348,186,723,224
196241,934,681,631
196139,026,635,578
196036,878,683,725

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Quần đảo Solomon1,658,453,8131,574,657,8651,658,453,81327,708,1091972-2023
Phần Lan297,129,375,018284,510,574,953301,103,210,8805,222,582,9431960-2023
Mông Cổ18,096,012,11715,067,905,99018,096,012,117741,470,8011981-2023
Cape Verde2,503,977,2892,218,471,8432,503,977,289127,523,1711980-2023
Bulgaria97,396,787,10985,735,292,88397,396,787,1099,504,964,9451980-2023
Zimbabwe34,796,066,70932,026,941,08949,083,524,563770,199,2621960-2023
Lesotho2,576,299,0232,827,049,7133,089,102,15071,819,9711966-2023
Senegal29,815,310,91326,730,995,88429,815,310,9131,234,844,9561968-2023
Estonia40,050,178,86536,987,912,19540,050,178,8653,844,991,7311993-2023
Azerbaijan69,275,529,41273,522,647,05973,522,647,059445,009,2251990-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.