GNP của Sierra Leone

GNP của Sierra Leone vào năm 2022 là 4.76 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Sierra Leone tăng 563.42 triệu USD so với con số 4.20 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Sierra Leone năm 2023 là 5.40 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Sierra Leone và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Sierra Leone được ghi nhận vào năm 1964 là 373.58 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 58 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 4.76 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 4.90 tỷ USD vào năm 2014.

Biểu đồ GNP của Sierra Leone giai đoạn 1964 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Sierra Leone giai đoạn 1964 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1964 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 4.90 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1968 là 332.24 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Sierra Leone qua các năm

Bảng số liệu GNP của Sierra Leone giai đoạn (1964 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20224,763,857,300
20214,200,435,081
20203,984,876,897
20194,025,178,628
20184,048,948,817
20173,660,065,392
20163,831,793,467
20154,228,415,485
20144,896,171,619
20134,893,437,944
20123,439,491,782
20113,039,492,895
20102,606,598,850
20092,664,969,385
20082,700,598,521
20072,264,325,305
20061,606,494,663
20051,612,494,100
20041,416,436,679
20031,358,820,052
20021,223,305,955
20011,063,272,530
2000616,098,896
1999644,969,848
1998637,317,792
1997832,918,900
1996909,237,754
1995818,478,681
1994798,476,053
1993724,812,335
1992605,307,970
1991719,697,934
1990579,839,929
1989884,574,409
1988998,083,958
1987630,919,443
1986450,594,855
1985828,277,248
19841,057,664,542
1983963,543,077
19821,271,194,512
19811,086,718,464
19801,070,402,952
19791,079,994,040
1978923,563,610
1977668,295,899
1976580,128,392
1975666,285,619
1974635,643,743
1973565,012,990
1972457,318,976
1971410,564,862
1970425,815,486
1969411,954,742
1968332,242,857
1967350,145,442
1966376,757,703
1965360,609,104
1964373,576,307

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Saint Vincent và Grenadines926,659,259854,574,074926,659,25913,066,6341960-2022
Việt Nam388,887,858,765347,388,393,120388,887,858,7656,059,727,4651989-2022
Mauritius12,696,682,87212,106,754,03715,450,103,730709,867,8821976-2022
Guinea Xích đạo8,729,336,8749,147,762,58315,003,861,9709,122,7511962-2022
Mali18,067,642,89518,419,319,47018,419,319,470274,847,7281967-2022
Kosovo9,531,102,9099,591,067,4049,591,067,4045,101,747,8222008-2022
Madagascar14,877,686,48014,254,337,19914,877,686,480650,793,3931960-2022
Hy Lạp215,323,644,043213,013,301,590345,308,085,5984,397,175,2541960-2022
Niger14,058,647,97215,188,308,37715,188,308,377450,750,7531960-2022
Bosnia và Herzegovina24,289,093,79023,308,134,28424,289,093,7901,090,802,4691994-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm