GNP của Canada

GNP của Canada vào năm 2021 là 1,975.69 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Canada tăng 348.64 tỷ USD so với con số 1,627.05 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính GNP Canada năm 2022 là 2,399.03 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Canada và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Canada được ghi nhận vào năm 1970 là 86.91 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 1,975.69 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1,975.69 tỷ USD vào năm 2021.

Biểu đồ GNP của Canada giai đoạn 1970 - 2021

Quan sát Biểu đồ GNP của Canada giai đoạn 1970 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2021 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 1,975.69 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 86.91 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Canada qua các năm

Bảng số liệu GNP của Canada giai đoạn (1970 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20211,975,686,764,624
20201,627,048,914,857
20191,719,638,539,211
20181,695,996,608,536
20171,628,291,572,163
20161,509,327,936,731
20151,532,663,548,014
20141,776,572,160,702
20131,818,471,075,757
20121,795,919,869,603
20111,759,453,773,320
20101,585,379,875,651
20091,350,956,171,813
20081,530,173,383,318
20071,447,200,446,886
20061,298,296,897,038
20051,149,135,996,039
20041,004,566,487,317
2003873,515,809,007
2002741,406,996,750
2001718,179,235,537
2000725,237,357,754
1999655,584,572,929
1998612,674,755,645
1997634,690,885,454
1996609,656,032,270
1995585,086,709,414
1994559,172,524,897
1993559,372,141,694
1992573,080,168,776
1991592,228,332,024
1990574,627,185,465
1989547,709,459,459
1988492,889,412,529
1987419,782,051,282
1986366,251,889,169
1985354,994,507,506
1984345,679,098,139
1983331,848,425,836
1982303,780,497,690
1981296,987,238,302
1980267,380,993,842
1979237,297,467,987
1978213,974,919,786
1977207,884,725,905
1976203,585,192,698
1975171,802,537,357
1974158,580,766,871
1973129,947,894,211
1972111,973,127,589
197198,159,003,763
197086,905,583,309

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Nga...1,732,531,672,0162,212,868,846,622188,191,228,3511988-2021
Đan Mạch...409,819,096,013409,819,096,01311,844,704,2811966-2021
Hồng Kông...394,507,796,017394,507,796,0171,326,777,1451960-2021
Iceland...24,697,606,58524,925,636,306247,369,1771960-2021
Việt Nam...346,675,524,076346,675,524,0766,059,727,4651989-2021
Haiti...20,967,472,00720,967,472,0071,369,500,0001980-2021
Mông Cổ...13,021,197,55613,021,197,556741,470,8011981-2021
Thổ Nhĩ Kỳ...803,239,713,779949,165,170,54615,577,777,7781967-2021
New Caledonia......3,628,441,984100,863,3441960-2000
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm