GNP của Kazakhstan

GNP của Kazakhstan vào năm 2024 là 267.62 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Kazakhstan tăng 31.12 tỷ USD so với con số 236.49 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Kazakhstan năm 2025 là 302.83 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Kazakhstan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Kazakhstan được ghi nhận vào năm 1993 là 23.36 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 31 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 267.62 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 267.62 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của Kazakhstan giai đoạn 1993 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Kazakhstan giai đoạn 1993 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1993 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 267.62 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1999 là 16.32 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Kazakhstan qua các năm

Bảng số liệu GNP của Kazakhstan giai đoạn (1993 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2024267,615,597,120
2023236,494,030,772
2022199,981,133,857
2021172,923,312,215
2020156,009,669,231
2019158,974,562,541
2018157,278,679,804
2017148,657,290,109
2016123,828,020,084
2015172,770,506,433
2014198,714,509,414
2013211,486,897,953
2012179,881,468,864
2011164,881,370,862
2010128,671,748,241
2009102,891,184,165
2008114,066,343,535
200791,904,211,572
200671,653,766,929
200551,568,171,734
200440,430,947,003
200329,229,493,254
200223,651,798,315
200121,058,289,426
200017,152,990,926
199916,319,117,334
199821,837,745,633
199721,860,432,064
199620,821,958,042
199520,233,202,652
199421,154,193,098
199323,364,060,466

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Greenland2,042,179,7051,657,465,0002,042,179,70562,671,6931970-2007
Georgia31,581,497,72928,388,158,12731,581,497,7292,469,184,8171990-2024
Vanuatu1,327,483,8071,281,011,7181,327,483,80793,391,2921979-2024
Romania372,615,856,298341,406,887,174372,615,856,29825,031,554,1671989-2024
Latvia42,788,229,82743,719,961,55043,719,961,5505,831,289,2181995-2024
Albania26,971,002,32423,246,482,64626,971,002,324617,074,9901984-2024
Guyana16,260,889,82610,421,587,64916,260,889,826156,274,9591960-2024
Bahrain45,181,298,27543,472,420,21345,181,298,2752,655,319,1491980-2024
Bolivia48,305,776,84543,866,498,00948,305,776,8452,701,850,0001976-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.