GNP của Quần đảo Solomon

GNP của Quần đảo Solomon vào năm 2021 là 1.66 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Quần đảo Solomon tăng 75.64 triệu USD so với con số 1.58 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính GNP Quần đảo Solomon năm 2022 là 1.74 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Quần đảo Solomon và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Quần đảo Solomon được ghi nhận vào năm 1972 là 27.71 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 50 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 1.66 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1.66 tỷ USD vào năm 2021.

Biểu đồ GNP của Quần đảo Solomon giai đoạn 1972 - 2021

Quan sát Biểu đồ GNP của Quần đảo Solomon giai đoạn 1972 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1972 - 2021 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 1.66 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1972 là 27.71 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Quần đảo Solomon qua các năm

Bảng số liệu GNP của Quần đảo Solomon giai đoạn (1972 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20211,657,435,534
20201,581,793,496
20191,553,502,887
20181,554,034,505
20171,454,174,532
20161,335,697,768
20151,282,882,346
20141,320,307,554
20131,288,574,205
20121,133,878,222
2011976,041,982
2010802,859,681
2009680,137,107
2008643,344,635
2007586,596,850
2006524,788,396
2005478,456,938
2004399,754,873
2003349,101,134
2002338,900,412
2001409,614,684
2000415,640,001
1999471,100,618
1998449,693,475
1997518,085,152
1996503,514,468
1995462,690,214
1994399,915,173
1993296,828,152
1992259,130,562
1991218,511,677
1990209,618,192
1989164,989,678
1988167,947,072
1987147,391,302
1986141,705,606
1985160,460,037
1984172,777,279
1983172,862,045
1982184,046,046
1981189,843,177
1980167,909,185
197997,344,111
197868,215,635
197759,991,129
197652,914,579
197549,482,917
197457,171,515
197337,840,136
197227,708,109

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Công hòa Dominican...89,537,253,93889,537,253,938635,500,1001960-2021
Luxembourg......51,803,961,863492,035,6631960-2020
Trinidad và Tobago...20,435,802,31126,643,587,350483,695,9691960-2021
Campuchia...25,533,182,09325,533,182,093505,248,6151960-2021
Eritrea......2,041,455,161467,872,7151992-2011
Canada...1,975,686,764,6241,975,686,764,62486,905,583,3091970-2021
Cameroon...44,374,820,00544,374,820,005778,045,9071967-2021
Sao Tome và Principe...552,792,915552,792,91572,802,1852001-2021
Tây Ban Nha...1,432,586,046,5471,586,564,225,11512,014,292,2551960-2021
Bahamas...10,474,400,00012,589,700,000149,607,6471960-2021
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm