GNP của Malta

GNP của Malta vào năm 2022 là 16.30 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Malta tăng 47.06 triệu USD so với con số 16.25 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Malta năm 2023 là 16.34 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Malta và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Malta được ghi nhận vào năm 1970 là 270.01 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 16.30 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 16.30 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ GNP của Malta giai đoạn 1970 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Malta giai đoạn 1970 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 16.30 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 270.01 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Malta qua các năm

Bảng số liệu GNP của Malta giai đoạn (1970 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202216,297,534,923
202116,250,479,524
202013,671,040,472
201914,532,741,601
201813,968,288,596
201712,136,103,804
201610,525,743,981
201510,478,459,358
201411,020,707,026
201310,027,490,997
20129,015,838,747
20119,412,938,983
20108,570,871,689
20098,238,328,800
20088,950,142,226
20077,531,092,785
20066,502,959,081
20056,220,547,614
20046,074,239,607
20035,426,514,483
20024,504,004,984
20014,113,241,120
20003,916,552,785
19994,177,153,465
19983,969,862,968
19973,826,595,484
19963,853,662,458
19953,776,189,202
19943,055,459,162
19932,811,899,607
19923,166,473,280
19912,919,788,845
19902,738,345,671
19892,232,004,927
19882,114,205,657
19871,849,328,280
19861,513,987,546
19851,209,121,065
19841,210,693,640
19831,263,110,891
19821,373,834,688
19811,361,200,488
19801,347,909,893
19791,041,318,683
1978842,223,906
1977675,604,656
1976575,042,916
1975526,983,822
1974411,790,177
1973368,088,814
1972319,221,085
1971284,919,118
1970270,010,715

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Peru225,887,904,639206,219,524,326225,887,904,63913,269,780,3401982-2022
Nauru228,637,897233,828,830233,828,83057,343,2632010-2022
Yemen21,60626,84243,2165,9261990-2018
Ecuador113,185,286,000104,495,812,000113,185,286,0001,494,353,3781960-2022
Pakistan369,449,366,367344,116,647,445369,449,366,3673,743,805,5571960-2022
Kosovo9,531,102,9099,591,067,4049,591,067,4045,101,747,8222008-2022
Ireland382,869,674,217383,333,737,151383,333,737,1512,056,603,3461960-2022
Myanmar60,865,914,30065,194,930,76477,548,945,800293,142,5761960-2022
Puerto Rico77,953,500,00072,950,600,00077,953,500,0001,676,400,0001960-2022
Đan Mạch413,401,953,045421,707,382,261421,707,382,26111,844,704,2811966-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm