GNP của Kazakhstan

GNP của Kazakhstan vào năm 2022 là 199.98 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Kazakhstan tăng 27.06 tỷ USD so với con số 172.92 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Kazakhstan năm 2023 là 231.27 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Kazakhstan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Kazakhstan được ghi nhận vào năm 1993 là 23.36 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 29 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 199.98 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 211.49 tỷ USD vào năm 2013.

Biểu đồ GNP của Kazakhstan giai đoạn 1993 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Kazakhstan giai đoạn 1993 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1993 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2013 là 211.49 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1999 là 16.32 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Kazakhstan qua các năm

Bảng số liệu GNP của Kazakhstan giai đoạn (1993 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2022199,981,133,857
2021172,923,312,215
2020156,009,669,231
2019158,974,562,541
2018157,278,679,804
2017148,657,290,109
2016123,828,020,084
2015172,770,506,433
2014198,714,509,414
2013211,486,897,953
2012179,881,468,864
2011164,881,370,862
2010128,671,748,241
2009102,891,184,165
2008114,066,343,535
200791,904,211,572
200671,653,766,929
200551,568,171,734
200440,430,947,003
200329,229,493,254
200223,651,798,315
200121,058,289,426
200017,152,990,926
199916,319,117,334
199821,837,745,633
199721,860,432,064
199620,821,958,042
199520,233,202,652
199421,154,193,098
199323,364,060,466

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Montenegro6,353,915,3675,982,455,4596,353,915,3671,034,061,9102000-2022
Bờ Biển Ngà67,834,628,59769,573,688,45669,573,688,456556,461,9711960-2022
Trinidad và Tobago28,681,569,25424,405,505,54128,681,569,254483,695,9691960-2022
Malta16,297,534,92316,250,479,52416,297,534,923270,010,7151970-2022
Panama73,112,964,80062,260,252,10073,112,964,800476,969,6001960-2022
Ấn Độ3,348,316,846,5963,087,256,242,8113,348,316,846,59636,878,683,7251960-2022
Antigua và Barbuda1,809,685,1851,538,118,5191,809,685,18577,296,7541977-2022
Lesotho2,696,034,8142,742,622,1953,089,102,15071,819,9711966-2022
Saint Lucia2,240,503,7041,901,811,1112,240,503,704160,364,2201980-2022
Bahrain42,420,297,87236,760,670,21342,420,297,8722,655,319,1491980-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm