GNP của Israel

GNP của Israel vào năm 2024 là 536.15 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Israel tăng 29.44 tỷ USD so với con số 506.70 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Israel năm 2025 là 567.30 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Israel và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Israel được ghi nhận vào năm 1960 là 3.01 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 536.15 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 536.15 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của Israel giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Israel giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 536.15 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1962 là 2.91 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Israel qua các năm

Bảng số liệu GNP của Israel giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2024536,145,100,388
2023506,703,670,406
2022520,492,108,611
2021482,170,209,224
2020407,899,013,183
2019397,736,725,277
2018374,876,745,461
2017355,438,750,394
2016318,071,673,538
2015300,150,272,716
2014312,212,949,126
2013291,688,051,033
2012256,294,768,865
2011263,882,192,675
2010234,571,407,404
2009207,502,022,735
2008216,340,490,803
2007183,829,772,157
2006158,107,266,484
2005145,866,914,009
2004135,943,294,511
2003126,723,966,536
2002120,638,938,115
2001129,183,293,863
2000127,972,402,325
1999116,126,406,261
1998116,457,587,169
1997115,356,279,353
1996111,542,561,331
1995102,646,492,545
199487,890,756,534
199377,463,458,182
199277,104,707,820
199169,082,467,202
199059,758,993,651
198950,123,461,699
198850,078,836,700
198740,532,034,993
198633,448,059,551
198526,588,270,422
198428,328,796,044
198331,057,508,897
198227,863,209,877
198125,782,807,018
198024,148,431,373
197921,697,200,000
197816,925,882,353
197717,590,000,000
197615,283,750,000
197515,440,000,000
197416,645,000,000
197311,565,000,000
19728,960,000,000
19716,885,000,000
19707,173,333,333
19696,130,115,738
19685,327,043,807
19674,644,626,645
19664,601,951,325
19654,241,926,807
19643,943,199,567
19633,464,848,026
19622,906,577,249
19613,634,191,455
19603,008,610,059

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Colombia410,056,447,477359,767,496,426410,056,447,4774,019,001,2811960-2024
Ghana79,746,122,72675,420,372,24079,746,122,7261,203,222,8441960-2024
Mauritania10,662,438,41010,660,320,95910,662,438,410159,213,4301961-2024
Dominica691,540,741655,788,889691,540,74145,872,9471977-2024
Mauritius16,534,102,63015,000,124,26216,534,102,630162,929,5511960-2024
Iceland33,386,219,95631,871,436,14533,386,219,956250,098,8131960-2024
Nga2,145,349,984,5191,994,504,886,0352,219,007,320,646188,191,228,3511988-2024
Palau266,049,063258,791,063282,581,00012,970,4671970-2023
Lào15,455,804,35614,685,693,86917,853,654,980598,961,2691984-2024
Bồ Đào Nha303,014,547,763281,752,856,064303,014,547,7633,349,050,1341960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.