GNP của Yemen

GNP của Yemen vào năm 2018 là 21.00 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Yemen giảm 5.11 tỷ USD so với con số 26.11 tỷ USD trong năm 2017.

Ước tính GNP Yemen năm 2019 là 16.89 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Yemen và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Yemen được ghi nhận vào năm 1990 là 12.56 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 28 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 21.00 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 41.44 tỷ USD vào năm 2015.

Biểu đồ GNP của Yemen giai đoạn 1990 - 2018

Quan sát Biểu đồ GNP của Yemen giai đoạn 1990 - 2018 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2018 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2015 là 41.44 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1996 là 5.93 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Yemen qua các năm

Bảng số liệu GNP của Yemen giai đoạn (1990 - 2018) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
201820,996,364,431
201726,106,000,075
201630,921,701,660
201541,437,133,276
201440,801,643,750
201338,599,633,436
201233,831,688,610
201130,388,993,336
201029,087,765,768
200923,958,162,513
200824,995,533,338
200720,300,345,953
200617,828,826,202
200515,119,106,635
200412,521,179,984
200310,750,980,621
20029,875,077,047
20019,162,077,702
20008,902,206,293
19996,943,725,445
19985,964,817,930
19976,224,795,128
19965,926,250,328
199512,239,925,926
199427,487,593,672
199321,328,726,062
199217,542,131,557
199114,179,850,125
199012,563,493,420

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Chile318,450,116,064287,702,182,744318,450,116,0644,038,181,8181960-2023
Ai Cập378,684,096,997460,984,520,365460,984,520,3654,908,912,1891965-2023
Trinidad và Tobago27,877,385,69328,331,453,48628,331,453,486483,698,7911960-2023
Zambia26,271,802,17727,416,151,73327,416,151,733610,679,7561960-2023
New Zealand244,146,718,394239,404,000,803246,933,088,1315,162,328,8251960-2023
Djibouti4,006,530,5143,742,298,4794,006,530,514482,914,7931991-2023
Mauritius15,000,124,26213,475,522,98415,450,103,730162,929,5511960-2023
Uruguay71,753,758,29163,181,504,84271,753,758,2911,233,721,7271960-2023
Jamaica19,134,255,40916,744,360,72419,134,255,409683,299,9671960-2023
Aruba3,332,806,3213,154,132,4453,332,806,321398,268,1561986-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.