GNP của Pakistan

GNP của Pakistan vào năm 2021 là 341.73 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Pakistan tăng 46.88 tỷ USD so với con số 294.85 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính GNP Pakistan năm 2022 là 396.07 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Pakistan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Pakistan được ghi nhận vào năm 1960 là 3.74 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 341.73 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 350.69 tỷ USD vào năm 2018.

Biểu đồ GNP của Pakistan giai đoạn 1960 - 2021

Quan sát Biểu đồ GNP của Pakistan giai đoạn 1960 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2021 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2018 là 350.69 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 3.74 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Pakistan qua các năm

Bảng số liệu GNP của Pakistan giai đoạn (1960 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2021341,730,170,486
2020294,847,330,652
2019315,299,489,230
2018350,691,224,957
2017334,191,615,769
2016308,284,858,860
2015265,957,131,701
2014240,405,888,751
2013227,549,567,179
2012221,138,620,830
2011210,570,413,184
2010173,883,635,077
2009163,745,775,283
2008166,154,814,106
2007148,803,716,312
2006134,597,061,106
2005117,669,281,993
2004105,552,683,863
200389,549,542,940
200277,585,985,385
200177,324,403,985
200079,997,743,416
199961,165,855,719
199859,853,183,246
199760,247,003,571
199661,353,009,811
199558,850,661,626
199450,683,413,485
199350,299,012,145
199247,608,413,398
199144,456,418,830
199039,037,984,571
198939,281,967,546
198837,638,850,724
198732,653,162,968
198631,255,404,417
198530,636,427,794
198430,706,971,613
198328,268,946,910
198230,403,618,323
198127,838,462,488
198023,372,307,730
197919,454,758,401
197817,630,257,535
197714,945,208,942
197613,023,880,818
197511,135,306,066
19748,825,591,919
19736,304,783,732
19729,280,297,318
197110,602,710,263
19709,933,511,425
19698,608,117,913
19687,976,000,544
19677,414,511,761
19666,530,659,168
19655,904,242,167
19645,191,095,684
19634,618,647,398
19624,304,913,711
19614,113,188,164
19603,743,805,557

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Guyana...7,103,655,7137,103,655,713156,274,0481960-2021
Senegal...27,041,843,26727,041,843,2671,234,844,8321968-2021
Ba Lan...644,048,136,927644,048,136,92762,591,748,9951990-2021
Trung Quốc...17,576,647,542,25517,576,647,542,25547,209,359,0061960-2021
Công hòa Dominican...89,537,253,93889,537,253,938635,500,1001960-2021
Malawi...12,398,475,87712,398,475,877160,716,7861960-2021
Estonia...35,730,430,54235,730,430,5425,472,116,4652000-2021
Qatar...176,807,322,012196,924,049,121287,784,2881970-2021
Costa Rica...59,926,091,06760,558,173,821469,634,6671960-2021
Philippines...408,173,817,845414,552,151,9664,940,010,7811960-2021
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm